vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 KNTT có đáp án ( Đề 2)

V
VietJack
Địa lýLớp 118 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?

1945.

1950.

1965.

1995.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về

hàng không vũ trụ.

khai thác dầu khí.

công nghiệp may.

công nghiệp cơ khí.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

Nhiều dân tộc cư trú.

Là quốc gia đông dân.

Gia tăng dân số thấp.

Đứng thứ 11 thế giới.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?

Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.

Nền kinh tế có quy mô lớn.

Có tính chuyên môn hoá cao.

Có nền kinh tế thị trường.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây trồng chính của Nhật Bản là

lúa mì.

cà phê.

lúa gạo.

cao su.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

Hôn-su.

Hô-cai-đô.

Kiu-xiu.

Xi-cô-cư.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A-la-xca và Ha-oai.

Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

Vùng Trung tâm và A-la-xca.

Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng

1,0 nghìn tỉ USD.

2,0 nghìn tỉ USD.

2,5 nghìn tỉ USD.

1,5 nghìn tỉ USD.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

đường bờ biển của Liên bang Nga.

biên giới Liên bang Nga với châu Á.

chiều dài các sông ở Liên bang Nga.

đường biên giới của Liên bang Nga.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?

Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.

Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.

Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.

Liên Bang Nga, Đức, Pháp.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

Ôn đới.

Nhiệt đới.

Cận cực.

Cận nhiệt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có

phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.

toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.

toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.

Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

Nhiệt điện.

Điện địa nhiệt.

Điện mặt trời.

Điện gió.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

sản xuất điện tử.

dệt may - da giày.

chế biến thực phẩm.

công nghiệp chế tạo.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.

giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.

giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.

tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhật Bản không phải là nước có

nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

địa hình chủ yếu là đồi núi.

nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.

vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.

vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?

Vùng U-ran.

Vùng Trung tâm.

Vùng Trung ương.

Vùng Viễn Đông.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là

đóng tàu.

luyện kim.

điện lực.

thực phẩm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?

Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

Là một nước xuất siêu rất lớn.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.

Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.

Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là

cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

ôn đới lục địa và hàn đới.

cận nhiệt đới và cận xích đạo.

hoang mạc và ôn đới lục địa.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?

Bán đảo A-la-xca.

Quần đảo Ha-oai.

Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.

Quần đảo Ăng-ti Lớn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?

Có đất từ tro núi lửa.

Chủ yếu là châu thổ.

Nằm ở chân núi.

Diện tích nhỏ hẹp.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

Vùng Trung tâm và A-la-xca.

Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

Vùng phía Đông và Ha-oai.

Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

Núi lửa.

Bình nguyên.

Đồi núi.

Đồng bằng.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

có nhiều tuyết về mùa đông.

mùa hạ nóng, mưa to và bão.

mùa đông kéo dài, lạnh.

nhiệt độ thấp và ít mưa.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

Vùng Trung tâm.

Vùng phía Đông.

Vùng phía Tây.

A-la-xca và Ha-oai.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

Sông ngòi ngắn, dốc.

Có khí hậu nhiệt đới.

Địa hình chủ yếu là núi.

Đồng bằng nhỏ hẹp.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

ngô.

cà phê.

đỗ tương.

lúa mì.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?

Du mục.

Hộ gia đình.

Quảng canh.

Trang trại.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

Năng lượng, luyện kim, cơ khí.

Năng lượng, luyện kim, hóa chất.

Năng lượng, luyện kim, dệt may.

Năng lượng, luyện kim, xây dựng.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.

Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.

Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

Cáp-ca.

Hi-ma-lay-a.

A-pa-lat.

U-ran.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ha-oai là nơi phát triển mạnh

khai thác mỏ.

du lịch biển.

nuôi gia súc lớn.

cây lương thực.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?

Sông Von-ga.

Sông I-ê-nit-xây.

Sông Ô-bi.

Sông Lê-na.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack