vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là

1;

2;

\(\pi \);

\(2\pi \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (ảnh 1)  

Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là \( - 90^\circ \)?

\(\left( {OA,OB} \right)\);

\(\left( {OA,OA'} \right)\);

\(\left( {OA,OB'} \right)\);

\(\left( {OA,OA} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một góc lượng giác \(\alpha \) có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì

\(\left| {\sin \alpha } \right| = - {\rm{sin}}\alpha \);

\(\sqrt {{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\alpha } = {\rm{sin}}\alpha \);

\(\sqrt {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha } = {\rm{cos}}\alpha \);

\(\tan \alpha > 0\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{{9\pi }}{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\alpha - \pi } \right)\) ta được

\(A = \cos \alpha + \sin \alpha \);

\(A = 2\sin \alpha \);

\(A = \sin \alpha \cos \alpha \);

\(A = 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{tan}}\alpha + {\rm{cot}}\alpha = 2\). Giá trị của biểu thức \(P = {\rm{ta}}{{\rm{n}}^2}\alpha + {\rm{co}}{{\rm{t}}^2}\alpha \)

\(P = 1\);

\(P = 2\);

\(P = 3\);

\(P = 4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

\({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}a.{\rm{cos}}a\);

\({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\);

\({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}a{\rm{cos}}a\);

\({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) (có tập xác định \(D\)) là hàm số lẻ nếu với \(\forall x \in D\) thì \( - x \in D\)

\[f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = f\left( {\pi x} \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = - f\left( {\pi x} \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì

\(\pi \);

\(2\pi \);

\(\frac{1}{2}\pi \);

\(3\pi \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số \(y = \sin x\), \(y = \cos x\), \(y = \tan x\), \(y = \cot x\), có bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {1 - {\rm{sin}}2x} - \sqrt {1 + {\rm{sin}}2x} \)

\(D = \emptyset \);

\(D = \mathbb{R}\);

\(D = \left[ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right],k \in \mathbb{Z}\);

\(D = \left[ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{13\pi }}{6} + k2\pi } \right],k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị \(T\) của hàm số \[y = 5 - 3\sin x\]

\(T = \left[ { - 1;1} \right]\);

\(T = \left[ { - 3;3} \right]\);

\(T = \left[ {2;8} \right]\);

\(T = \left[ {5;8} \right]\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả nghiệm của phương trình \(\tan x = \tan \frac{\pi }{{11}}\)

\(x = \frac{\pi }{{11}} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = \frac{\pi }{{11}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = - \frac{\pi }{{11}} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = - \frac{\pi }{{11}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\cos x = 0\) có nghiệm là

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {\pi ;2\pi } \right]\) của phương trình \(\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = 1\)

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\cot 3x = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)có nghiệm

\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = - \frac{\pi }{9} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = - \frac{\pi }{9} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

\(x = - \frac{\pi }{9} + k\frac{\pi }{3},k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn \[10\] theo thứ tự tăng dần?

\(0;1;2;3;5;7\);

\(1;2;3;5;7\);

\(2;3;5;7\);

\(1;3;5;7\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {2^n}.\) Số hạng \({u_{n + 1}}\)

\[{u_{n + 1}} = {2^n}.2\];

\[{u_{n + 1}} = {2^n} + 1\];

\[{u_{n + 1}} = 2\left( {n + 1} \right)\];

\[{u_{n + 1}} = {2^n} + 2\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không bị chặn?

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \cos \left( {2n} \right)\];

\[\left( {{v_n}} \right):{v_n} = \frac{{2n + 5}}{{5n + 2}}\];

\[\left( {{k_n}} \right):{k_n} = {n^2} + 4n + 9\];

\[\left( {{a_n}} \right):{a_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\)\({u_2} = 8\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

\( - 6\);

4;

6;

10.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 5\)\(d = 3.\)Mệnh đề nào sau đây đúng?

\({u_{15}} = 34\);

\({u_{15}} = 45\);

\({u_{13}} = 31\);

\({u_{10}} = 35\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?

\(1635\);

\(1792\);

\(2055\);

\(3125\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \(A,\,B,\,C,\,D\) không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên \(AB,\,AD\) lần lượt lấy các điểm \(M\)\(N\) sao cho \(MN\) cắt \(BD\) tại \(I\). Điểm \(I\) không thuộc mặt phẳng nào sao đây?

\[\left( {BCD} \right)\];

\[\left( {ABD} \right)\];

\[\left( {CMN} \right)\];

\[\left( {ACD} \right)\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \[A,\,B,\,C,\,D\] không đồng phẳng. Giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[\left( {ACD} \right)\]

\[AB\];

\[AC\];

\[BC\];

\[AD\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

7;

8;

9;

10.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;

Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;

Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AD,BC\), điểm \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Giao điểm của đường thẳng \(MG\) với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)

giao điểm của \(MG\)\(BC\);

giao điểm của \(MG\)\(AC\);

giao điểm của \(MG\)\(AN\);

giao điểm của \(MG\)\(AB\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD.\] Gọi \[E\]\[F\] lần lượt là trung điểm của \[AB\]\[CD\]; \[G\] là trọng tâm tam giác \[BCD.\] Giao điểm của đường thẳng \[EG\] và mặt phẳng \[\left( {ACD} \right)\]

Điểm \[F\];

Giao điểm của đường thẳng \[EG\]\[AF\];

Giao điểm của đường thẳng \[EG\]\[AC\];

Giao điểm của đường thẳng \[EG\]\[CD\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]có đáy \[ABCD\] là hình bình hành. Hỏi cạnh \[CD\] chéo với tất cả các cạnh nào của hình chóp?

\[SA;\,AB\];

\[SA;\,SB\];

\[SB;AB\];

\[SB;\,AD\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho các mệnh đề sau:

(I) Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song với nhau.

(II) Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.

(III) Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy song song với nhau.

(IV) Qua điểm \(A\) không thuộc đường thẳng \[d\], kẻ được đúng một đường thẳng song song với \[d\].

Số mệnh đề đúng là

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho ba đường thẳng \(a,\,\,b,\,\,c\). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Nếu \(a\)\(b\) không cắt nhau thì \(a\)\(b\) song song;

Nếu \(b\)\(c\) chéo nhau thì \(b\)\(c\) không cùng thuộc một mặt phẳng;

Nếu \(a\)\(b\) cùng chéo nhau với \(c\) thì \(a\) song song với \(b\);

Nếu \(a\)\(b\) cắt nhau, \(b\)\(c\) cắt nhau thì \(a\)\(c\) cắt nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]. Gọi \[I,J\] lần lượt là trung điểm của \[AB\]\[BC\]. Giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {SAC} \right)\]\[\left( {SIJ} \right)\] là một đường thẳng song song với

đường thẳng \[AD\];

đường thẳng \[AB\];

đường thẳng \[AC\];

đường thẳng \[BD\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của \(a\)\(\left( P \right)\)?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] và đường thẳng \[d \not\subset \left( \alpha \right)\]. Khẳng định nào sau đây là sai?

Nếu \[d\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\] thì trong \[\left( \alpha \right)\] tồn tại đường thẳng \[\Delta \] sao cho \[\Delta \,{\rm{//}}\,d\];

Nếu \[d\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\]\[b \subset \left( \alpha \right)\] thì \[b\,{\rm{//}}\,d\];

Nếu \[d \cap \left( \alpha \right) = A\]\[d' \subset \left( \alpha \right)\] thì \[d\]\[d'\] hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau;

Nếu \[d\,{\rm{//}}\,c\,;\,\,c \subset \left( \alpha \right)\] thì \[d\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\].

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), gọi \({G_1},{G_2}\) lần lượt là trọng tâm tam giác \(BCD\)\(ACD.\) Mệnh đề nào sau đây sai?

\({G_1}{G_2}\,{\rm{//}}\,\left( {ABD} \right)\);

Ba đường thẳng \(B{G_1},A{G_2}\)\(CD\)đồng quy;

\({G_1}{G_2}\,{\rm{//}}\,\left( {ABC} \right)\);

\({G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\), gọi \(I\) là trung điểm cạnh \(SC\). Mệnh đề nào sau đây sai?

Đường thẳng \(IO\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\);

Đường thẳng \(IO\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\);

Mặt phẳng \(\left( {IBD} \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) theo giao tuyến \(OI\);

Mặt phẳng \(\left( {IBD} \right)\) cắt hình chóp \(S.ABCD\) theo một thiết diện là tứ giác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack