2048.vn

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 58 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)

1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)

Đọc đoạn thơ sau: 

Giấc mơ thơ ấu

Hôm nay bỗng mơ về

Thuở còn thơ ngày ấy

Học hành và chạy nhảy

Trốn tiệt cả ngủ trưa

Ngồi lên cả tàu dừa

Trượt dọc sân, hè, ngõ.

 

Tiếng thước cô gõ nhỏ

Chỉ bảng nhỏ trên tường

Tiếng mẹ phía sau vườn

Đang cùng cha trồng cải.

 

Tiếng mèo kêu meo meo

Lại rất hay leo trèo

Tiếng chó sủa gâu gâu

Thích trêu gà trên ổ.

 

Giật mình dậy trầm trồ

Ra là mơ ngày nhỏ

Lớn rồi vẫn rất nhớ

Một thời, thuở còn thơ.

Theo Thư Linh

 

Câu 1 (0,5 điểm). Hôm nay, nhân vật “tôi” bỗng mơ về điều gì?

Mơ cùng mẹ đi trồng cải.

Mơ đang chơi trượt tàu dừa.

Mơ về ngày còn nhỏ.

Mơ thấy tiếng gọi của cô và mẹ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 2 (0,5 điểm). Trong bài thơ, nhân vật “tôi” thường trốn ngủ trưa để làm gì?

Để trêu những chú gà con trên ổ.

Để chơi trượt tàu dừa cùng các bạn.

Để ra cuối ngõ nghe tiếng cô giáo giảng bài.

Để chạy nhảy, vui đùa khắp sân, hè, ngõ xóm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 3 (0,5 điểm). Câu thơ “Tiếng thước cô gõ nhỏ/ Chỉ bảng nhỏ trên tường” gợi cho chúng ta nghĩ đến hình ảnh nào?

Hình ảnh cô giáo và các bạn học sinh đang ngồi trong lớp học.

Hình ảnh cô giáo đứng giảng bài cho các bạn học sinh.

Hình ảnh cô giáo bên chiếc bảng đen.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu 4 (0,5 điểm). Tuổi thơ của nhân vật “tôi” gắn liền với những hoạt động nào?

Học hành, chạy nhảy, trốn ngủ trưa và chơi trượt tàu dừa.

Chạy nhảy, nô đùa cùng những chú chó, chú mèo.

Cùng các bạn đạp xe đi học trên con đường làng.

Những buổi trưa trốn mẹ đi chơi cùng các bạn.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)

Câu 5 (2,0 điểm). Gạch dưới các thành ngữ, tục ngữ có từ ăn mang nghĩa gốc.

          ăn trên ngồi trốc, ăn chậm nhai kĩ, ăn có mời làm có khiến, ăn không ngồi rồi, ăn lấy chắc mặc lấy bền, ăn gió nằm sương, ăn cỗ đi trước lội nước theo sau.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu 6 (2,0 điểm). Đặt câu với mỗi thành ngữ sau:

- ăn chậm, nhai kĩ:

- ăn gió nằm sương:

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)

Câu 7. Viết bài văn (4,0 điểm)

Đề bài: Hãy viết bài văn tả cảnh bình minh trên quê hương em.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack