vietjack.com

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 11 KNTT có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 1111 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB  cC + dD là

KC=[A].[B][C].[D]

KC=[A]a.[B]b[C]c.[D]d

KC=[C]c.[D]d[A]a.[B]b

KC=[C].[D][A].[B]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

ion trái dấu.

anion (ion âm).

cation (ion dương).

chất.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

NaHCO3.

C2H5OH.

H2O.

NH3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

NaHCO3.

C2H5OH.

H2S.

NH4Cl.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dungdịch nào sau đâycó pH<7?

BaCl2.

KOH.

HNO3.

Na2SO4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, base là

chất cho electron.

chất nhận electron.

chất cho proton.

chất nhận proton.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng

NaNO3.

KNO3.

HNO3.

Ba(NO3)2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

nitrogen có độ âm điện lớn.

phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

phân tử nitrogen không phân cực.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hoá học trong phần tử NH3 là liên kết

cộng hoá trị có cực.

ion.

cộng hoá trị không cực.

kim loại.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học của NH3

tính base, tính khử.

tính base, tính oxi hóa.

tính acid, tính base.

tính acid, tính khử.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là

NH3.

H2.

NO2

NO.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

NH3+HNO3NH4NO3.

4NH3+5O2to4N2O+6H2O.

2NH3+3CuOtoN2+3Cu+3H2O.

3NH3+AlCl3+3H2OAl(OH)3+3NH4Cl.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

NO.

NO2.

N2O.

N2O4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?

> 5,6.

< 7.

> 7.

< 5,6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại iron không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

HNO3 đặc, nguội.

H2SO4 đặc, nóng.

HNO3 loãng.

H2SO4 loãng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?

2SO2( g)+O2( g)2SO3( g)

C(s)+H2O(g)CO(g)+H2( g)

PCl3( g)+Cl2( g)PCl5( g)

3Fe(s)+4H2O(g)Fe3O4( s)+4H2( g)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g)  2SO3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng sau:

(1) H2(g) + I2(g)  2HI(g)                       (4) 2HI(g)  H2(g) + I2(g)

(2) H2(g) + I2(g)  HI(g)                  (5) H2(g) + I2(s)  2HI(g)

(3) HI(g)  H2(g) + I2(g)

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

(5).

(2).

(3).

(4).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?

Mg2+.

NH3.

HCO3.

SO32.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion hydrogen (H+) của dung dịch là

2,3M.

11,7M.

5,0.10-3M.

2,0.10-12M.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitrogen ít tan trong nước là do

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

nitrogen có độ âm điện lớn.

phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

phân tử nitrogen không phân cực.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?

(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC).

(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là NN.

(c) Tan nhiều trong nước.

(d) Nặng hơn oxygen.

(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.

(a), (c), (d).

(a), (b).

(c), (d), (e).

(b), (c), (e).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.

NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.

NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược (ảnh 1) Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:

NH3, HCl, O2, SO2.

O2, SO2, NH3, HCl.

SO2, O2, NH3, HCl.

O2, HCl, NH3, SO2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổnghệsố(cácsốnguyên,tốigin)cattcảcchttrongphươngtrìnhphnng giaCuvidungdchHNO3đc,nónglà

10.

11.

8.

9.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack