vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất) - Đề 2

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tương tác nào dưới đây là tương tác từ

A. Hai nam châm đặt gần nhau.

B. Trái Đất và Mặt Trăng

C. Trái Đất và vật rơi tự do.

D. Mặt Trời và Trái Đất.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai: Từ trường tồn tại

A. Xung quanh điện tích đứng yên.

B. Xung quanh điện tích chuyển động

C. Xung quanh nam châm.

D. Xung quanh dòng điện.

3. Nhiều lựa chọn

Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là

A. những đường thẳng song song cách đều nhau.

B. những đường cong, cách đều nhau.

C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc

4. Nhiều lựa chọn

Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Nhôm và hợp chất của nhôm.

B. Niken và hợp chất của niken.

C. Cô ban và hợp chất của cô ban.

D. Sắt và hợp chất của sắt

5. Nhiều lựa chọn

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

A. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó

B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.

C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.

D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.

6. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn có chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?

A.F=IlB.

B. F=Il2B.

C. F=I2lB.

D. F=IlB2.

7. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây

A. B=2π.107.IR

B.B=2π.107.IR2

C.B=2.107.IR

D. B=2.107.IR2

8. Nhiều lựa chọn

Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng

A. qui tắc bàn tay trái

B. qui tắc nắm tay phải.

C. qui tắc cái đinh ốc.

D.qui tắc vặn nút chai.

9. Nhiều lựa chọn

Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ, α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là

A. Φ = B.S.cosα.

B. Φ = B.S.sinα.

C. Φ = B.S.

D. Φ = B.S.tanα.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0.

B. Từ thông là một đại lượng vô hướng.

C. Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

D. Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0.

11. Nhiều lựa chọn

Định luật Len-xơ dùng để xác định

A. chiều của dòng điện cảm ứng.

B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.

C. cường độ dòng điện cảm ứng.

D. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.

12. Nhiều lựa chọn

Khi cho nam châm chuyển động qua 1 mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. cơ năng.

B. hóa năng.

C. quang năng.

D. nhiệt năng

13. Nhiều lựa chọn

Dòng điện Fu-cô là

A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật chất khi vật dẫn chuyển động trong từ trường..

B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.

D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện

14. Nhiều lựa chọn

Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện qua mạch.

B. chiều dài dây dẫn.

C. điện trở của mạch.

D. tiết diện dây dẫn.

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

B. Hiện tượng tự cảm là 1 trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gọi là hiện tượng tự cảm.

16. Nhiều lựa chọn

Độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng diện tích S, có chiều dài l có giá trị:

A. 4π.107N2lS

B.4π.107N2Sl

C. 2π.107N2lS

D. 2π.107N2Sl

17. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn có chiều dài l = 5 m, được đặt trong từ trường đều có độ lớn B=3.102 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45°.

A. 0,64 N.

B. 0,32 N.  

C. 0,16 N.

D. 0,8 N.

18. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

A. 300.   

B. 0,50

C. 450

D. 600.

19. Nhiều lựa chọn

Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I=0,5A đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm.

A. 2,5.10-6

B. 2,5π.106 T.      

C. 5.10-6 T.

D. 5π.106 T.

20. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

A. 300. 

B. 500.

C. 600

D. 450

21. Nhiều lựa chọn

Một ống dây hình trụ có chiều dài 1,5 m gồm 4500 vòng dây. Xác định cảm ứng từ trong lòng ống dây khi cho dòng điện I=5A chạy trong ống dây

A. 0,0188 T.

B. 0,0376 T. 

C. 0,0282 T.

D. 0,0564 T

22. Nhiều lựa chọn

Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc α. Vận tốc ban đầu của proton v=3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B=1,5T. Biết proton có điện tích q=1,6.1019 (C). Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi α=30°

A. 3,6.1012 N

B. 1,8.1012 N.

C. 7,2.1012 N. 

D. 5,4.1012 N.

23. Nhiều lựa chọn

Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2 T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là

A. 10-5 Wb.                              

B. 10-1 Wb

C. 10-2 Wb

D. 10-3 Wb

24. Nhiều lựa chọn

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín, hình b vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vòng dây dẫn kín có chiều

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn  (ảnh 1)

A. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b

B. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b.

C. cùng chiều kim đồng hồ.

D. ngược chiều kim đồng hồ.

25. Nhiều lựa chọn

Từ thông qua 1 khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 1,2 Wb đến 2,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

A. 10 V.

B. 22 V. 

C. 16 V.  

D. 6 V.

26. Nhiều lựa chọn

Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Ống dây có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 0,25.10-2 H.

B. 0,25.10-4 H.

C.  2,5 H.

D. 0,25 H.

27. Nhiều lựa chọn

Một mạch kín có độ tự cảm 0,5 H. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là

A. 0,15 Wb.

B. 0,8 Wb.

C. 0,2 Wb.

D. 0,6 Wb

28. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện có độ tự cảm L = 0,6 H có dòng điện giảm từ 0,2 A đến 0 A trong thời gian 0,2 phút. Suất điện động tự cảm trong mạch có giá trị là

A. 0,01 V. 

B. 0,1 V. 

C. 0,02 V.

D. 0,001 V.

© All rights reserved VietJack