23 CÂU HỎI
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện
A. từ trường.
B. điện trường tĩnh.
C. điện trường đều.
D. điện trường xoáy.
Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng gì?
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiễu xạ ánh sáng.
D. Khúc xạ ánh sáng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải
A. cùng tần số.
B. là hai sóng ánh sáng kết hợp.
C. cùng biên độ.
D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Sóng điện từ trong chân không có bước sóng 2km. Biết c = 3.108 m/s. Tần số cúa sóng điện từ đó bằng
A. 150 Hz.
B. 15 kHz.
C. 300 Hz.
D. 150 kHz.
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường.
Sóng điện tử
A. không mang năng lượng
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng dọc.
D. là sóng ngang
Chọn phương án sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Có một màu nhất định.
C. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Có bước sóng xác định.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm, biết a = 1mm, D = 2m. Hai điểm M và N thuộc vùng giao thoa ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 9mm và 12mm. Giữa M và N ( không tính M, N) có bao nhiêu vân sáng và vân tối?
A. 14 vân sáng, 13 vân tối.
B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 15 vân sáng, 14 vân tối.
D. 13 vân sáng, 13 vân tối.
Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là:
A. 12m.
B. 12km.
C. 1,2m.
D. 120m.
Công thức đúng để tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sắc đơn sắc của Y-âng là:
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 53mA.
B. 75mA.
C. 63mA.
D. 43mA
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách từ vân tối thứ 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 13,5mm. Khoảng vân bằng
A. 1,59mm.
B. 1,8mm.
C. 2,7mm.
D. 1,42mm.
Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến điện, không có mạch
A. tách sóng.
B. phát dao động cao tần.
C. biến điệu.
D. khuếch đại.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ 6 vân tối liên tiếp là 3mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là
A. 3mm.
B. 3,3mm.
C. 2,5mm.
D. 2,8mm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 2mm, D = 1m, λ = 0,6 µm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,65mm có
A. vân tối thứ 5.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng nào được bảo toàn?
A. Năng lượng cảm ứng.
B. Năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường.
D. Năng lượng điện từ.
Chiết suất thủy tinh có giá trị
A. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
B. lớn nhất đối với ánh sáng màu đỏ.
C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. lớn nhất đối với ánh sáng màu tím.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 0,5mm, D=1,2m, khoảng vân đo được là 1,44mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,4 µm.
B. 0,6 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,7 µm
Phát biểu nào sau đây không đúng với tia tử ngoại?
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. Kích thích làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lí.
Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Khúc xạ ánh sáng.
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5µF và cuộn cảm L = 50 mH. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A. 3158 Hz.
B. 185,3 Hz.
C. 318,5 Hz.
D. 830 Hz.
Quang phổ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là
A. quang phổ vạch.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ hấp thụ.
D. quang phổ đám
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.