vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức  Đề 02 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Kết nối tri thức Đề 02 có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?

A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.

B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.

C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.

D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.

2. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác định nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau?

A. Khoa học chưa phát triển.

B. Ông quá tự tin vào suy luận của mình.

C. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông.

D. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.

3. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, các nhà vật lý nghiên cứu chủ yếu bằng hình thức nào?

A. Thực hiện các mô hình thí nghiệm.

B. Khảo sát thực tiễn các hiện tượng vật lý trong đời sống.

C. Xây dựng các mô hình lí thuyết tìm hiểu về thế giới vi mô và dùng thí nghiệm để kiểm chứng.

D. Chế tạo các dụng cụ thí nghiệm hiện đại.

4. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa có ý nghĩa gì?

A. Bác bỏ nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

B. Khẳng định một lần nữa về nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

C. Phát hiện ra sự rơi của vật phụ thuộc vào khối lượng.

D. Tìm ra cách tính khối lượng của vật.

5. Nhiều lựa chọn

Phương pháp mô hình ở trường phổ thông gồm những dạng nào?

A. Mô hình vật chất, mô hình lý thuyết, mô hình thực nghiệm.

B. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình thực nghiệm.

C. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình lý thuyết.

D. Mô hình lý thuyết, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Khi sử dụng các thiết bị quang học cần chú ý đến những điều gì?

A. Sử dụng các thiết bị nhẹ nhàng.

B. Lau chùi cẩn thận thiết bị truớc khi sử dụng.

C. Bảo quản thiết bị nơi khô thoáng, tránh ẩm mốc.

D. Khử trùng thiết bị trước khi sử dụng bằng việc chần qua nước sôi.

7. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm?

A. Cầm vào phần vỏ nhựa của đầu phích cắm để cắm vào ổ điện.

B. Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hoạt động.

C. Đeo khẩu trang, găng tay khi thực hành thí nghiệm với hóa chất.

D. Sắp xếp thiết bị vào đúng vị trí sau khi sử dụng.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Sốc điện là hiện tượng dòng điện vượt quá giá trị định mức.

B. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, có thể gây tổn thương các bộ phận hoặc tử vong.

C. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, không gây nguy hiểm cho con người.

D. Sốc điện là hiện tượng dòng điện bị giảm đột ngột.

9. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng cần chú ý điều gì?

A. Sử dụng thang đo phù hợp.

B. Cắm chốt đúng với chức năng đo.

C. Sử dụng thang đo phù hợp và cắm chốt đúng chức năng đo.

D. Sấy khô đồng hồ trước khi sử dụng.

10. Nhiều lựa chọn

Phép đo trực tiếp là

A. phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.

B. phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.

C. phép đo sử dụng các công thức vật lí.

D. phép đo có độ chính xác thấp.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể.

B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo.

C. Sai số ngẫu nhiên có thể do ảnh hưởng của điều kiện thí nghiệm.

D. Sai số ngẫu nhiên có thể bỏ qua.

12. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ của nó là

A. 30 cm.

B. 1 mm.

C. 0,5 mm.

D. không xác định.

13. Nhiều lựa chọn

Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào vật chuyển động được coi như là chất điểm?

A. Viên bi lăn trên máng nghiêng có độ dài 10 cm.

B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga.

C. Người đi xe máy trên quãng đường từ Lào Cai đến Phú Thọ.

D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục.

14. Nhiều lựa chọn

Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì?

A. Xem thời gian trên đồng hồ.

B. Xem vị trí của Mặt Trời.

C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.

D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0h đến thời điểm cần xác định.

15. Nhiều lựa chọn

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

16. Nhiều lựa chọn

Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:

A.\({v_{tb}} = \frac{{{d_1} - {d_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\).

B. \({v_{tb}} = \frac{{{d_2} - {d_1}}}{{{t_2} - {t_1}}}\).

C. \({v_{tb}} = \frac{{{d_1} + {d_2}}}{{{t_2} - {t_1}}}\).

D. \({v_{tb}} = \frac{1}{2}\left( {\frac{{{d_1}}}{{{t_1}}} + \frac{{{d_2}}}{{{t_2}}}} \right)\).

17. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 17, 18 và 19.

Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng một lúc.

Độ dịch chuyển của người thứ nhất là A. 2 km. B. 2,8 km. (ảnh 1)

Độ dịch chuyển của người thứ nhất là

A. 2 km.

B. 2,8 km.

C. 4 km.

D. 6 km.

18. Nhiều lựa chọn

Quãng đường đi được của người thứ nhất?

A. 2 km.

B. 2,8 km.

C. 4 km.

D. 6 km.

19. Nhiều lựa chọn

Tính quãng đường đi được của người thứ hai?

A. 2 km.

B. 2,8 km.

C. 4 km.

D. 6 km.

20. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?

A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.

B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2.

C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.

D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là

A. một đường thẳng qua gốc tọa độ. 

B. một đường song song với trục hoành Ot.

B. một đường song song với trục hoành Ot.

D. một đường parabol.

22. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 22, 23

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m.

Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận  (ảnh 1)

Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s.

A. 1 m; 1 m/s.

B. 2 m; 2 m/s.

C. 1 m; 2 m/s.

D. 2 m; 1 m/s.

23. Nhiều lựa chọn

Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi?

A. Từ giây thứ 25 đến giây 35.

B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.

C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.

D. Người đó bơi không nghỉ.

24. Nhiều lựa chọn

 nào sau đây không đúng?

A. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.

B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.

C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương.

D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.     

25. Nhiều lựa chọn

Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 4s tốc kế chỉ 18 km/h. Tính gia tốc của xe?

A. 9 m/s2

B. - 9 m/s2

C. -2,5 m/s2

D. 2,5 m/s2

26. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình vận tốc: v = -5 + 5t (m/s). Tại thời điểm t = 10s thì vận tốc của vật là

A. – 5 m/s.

B. 45 m/s.

C. 50 m/s.

D. 10 m/s.

27. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 30 s đạt đến vận tốc 36 km/h. Sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54 km/h.

A. 15 s.     

B. 20 s.

D. 40 s.

D. 40 s.

28. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?

A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.

B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.

C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.

D. Một chiếc lá đang rơi.

© All rights reserved VietJack