vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Cánh Diều Đề 02 có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Giữa Học kì 1 Vật lí 10 Cánh Diều Đề 02 có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bước nào sau đây không có trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.

A. Quan sát, suy luận.

B. Đề xuất vấn đề.

C. Hình thành giả thuyết.

D. Xây dựng kế hoạch kiểm tra giả thuyết.

2. Nhiều lựa chọn

Đâu là sai số ngẫu nhiên khi đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài?

A. Thao tác bấm đồng hồ.

B. Vị trí đặt mắt nhìn thước.

C. Điều kiện thời tiết khi đo.

D. Tất cả các phương án trên.

3. Nhiều lựa chọn

Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

A. Quãng đường và tốc độ.

B. Độ dịch chuyển và vận tốc.

C. Quãng đường và độ dịch chuyển.

D. Tốc độ và vận tốc.

4. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trên một đường thẳng Ox, chiều dương là chiều Ox. Trong một khoảng thời gian xác định, trường hợp nào sau đây độ lớn vận tốc trung bình của vật có thể nhỏ hơn tốc độ trung bình của nó?

A. Vật chuyển động theo chiều dương và không đổi chiều.

B. Vật chuyển động theo chiều âm và không đổi chiều.

C. Vật chuyển động theo chiều dương và sau đó đảo ngược chiều chuyển động của nó.

D. Không có điều kiện nào thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

5. Nhiều lựa chọn

Dùng một thước đo có chia độ đến milimét, đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245 m. Kết quả đo được viết

A. d = (1245 ± 2) mm.

B. d = (1,245 ± 0,001) m.

C. d = (1245 ± 3) mm.

D. d = (1,245 ± 0,0005) m.

6. Nhiều lựa chọn

Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Biển cảnh báo chất độc. (ảnh 1)

A. Biển cảnh báo chất độc.

B. Biển cảnh báo nguy cơ dễ cháy.

C. Biển cảnh báo bề mặt nóng.

D. Biển báo đeo mặt nạ phòng độc.

7. Nhiều lựa chọn

Tốc độ trung bình được tính bằng

A. quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.

D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.

8. Nhiều lựa chọn

Vận tốc được tính bằng

A. quãng đường đã đi chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

B. quãng đường đã đi nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.

D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.

9. Nhiều lựa chọn

Tốc độ trung bình là đại lượng

A. đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

B. đặc trưng cho hướng của chuyển động.

C. đặc trưng cho vị trí của chuyển động.

D. đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.

10. Nhiều lựa chọn

Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 20 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 40 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 40 km.

D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.

11. Nhiều lựa chọn

Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết hai cạnh bàn có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng đường 2,0 m là:

A. 1,4 m.

B. 1,5 m.

C. 1,6 m.

D. 1,7 m.

12. Nhiều lựa chọn

Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 12, 13, 14, 15.

Một xe máy chuyển động trên đường thẳng theo hướng từ Đông sang Tây. Sau một khoảng thời gian t1 là 20 phút, xe máy cách vị trí xuất phát 15 km. Tiếp sau đó một khoảng thời gian t2 là 30 phút, xe máy cách vị trí xuất phát là 35 km.

Độ dịch chuyển của xe máy từ thời điểm t1 đến t2 là:

A. 15 km.

B. 20 km.

C. 30 km.

D. 35 km.

13. Nhiều lựa chọn

Tốc độ của xe máy trong khoảng thời gian t1 là bao nhiêu?

A. 45 km/h.

B. 55 km/h.

C. 45 km/h theo hướng Đông – Tây.

D. 55 km/h theo hướng Đông – Tây.

14. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian t2 là bao nhiêu?

A. 70 km/h.

B. 40 km/h.

C. 70 km/h theo hướng Đông – Tây.

D. 40 km/htheo hướng Đông – Tây.

15. Nhiều lựa chọn

Tốc độ trung bình của xe máy trên toàn bộ đoạn đường là bao nhiêu?

A. 35 km/h.

B. 30 km/h.

C. 15 km/h.

D. 42 km/h.

16. Nhiều lựa chọn

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới (ảnh 1)

A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.

D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

17. Nhiều lựa chọn

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới (ảnh 1)

A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.

D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.

18. Nhiều lựa chọn

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào, tốc độ của xe không thay đổi?

Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng của (ảnh 1)

A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.

B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 .

C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.

D. Không có lúc nào tốc độ của xe không thay đổi.

19. Nhiều lựa chọn

Một ca nô đi trên mặt nước yên lặng với vận tốc có độ lớn là 16 m/s, vận tốc của dòng nước có độ lớn là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô và vectơ vận tốc của dòng nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc tổng hợp của ca nô có thể là

A. 20 m/s.

B. 16 m/s.

C. 13 m/s.

D. 2 m/s.

20. Nhiều lựa chọn

Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?

A. Vận tốc.

B. Độ dịch chuyển.

C. Quãng đường.

D. Gia tốc.

21. Nhiều lựa chọn

Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?

A. Thời gian.

B. Gia tốc.

C. Độ dịch chuyển.

D. Vận tốc.

22. Nhiều lựa chọn

Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?

Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng.  (ảnh 1)

A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.

B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.

C. Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.

D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.

23. Nhiều lựa chọn

Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là

A. 8 m/s.

B. 10 m/s.

C. 12 m/s.

D. 14 m/s.

24. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thì tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 m/s2 trong khoảng thời gian 10 s. Độ thay đổi vận tốc trong khoảng thời gian này là?

A. 10 m/s.

B. 20 m/s.

C. 15 m/s.

D. không xác định được vì thiếu dữ kiện.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai.

A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian khác nhau thì bằng nhau.

26. Nhiều lựa chọn

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là

A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.

B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.

C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.

D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.

27. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về sự rơi tự do là đúng?

A. Khi không có lực cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc

C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.

D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.

28. Nhiều lựa chọn

Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của viên bi khi nó bắt đầu rời khỏi mép bàn là

A. 1 m/s.

B. 2 m/s.

C. 3 m/s.

D. 4 m/s.

© All rights reserved VietJack