vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 CTST có đáp án (Đề 4)

2
2048.vn Content
Hóa họcLớp 111 lượt thi
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

xảy ra giữa hai chất khí.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

Nhiệt độ.

Nồng độ.

Chất xúc tác.

Áp suất.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Nồng độ.

Nhiệt độ.

Áp suất.

Chất xúc tác.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) với tốc độ phản ứng nghịch (vn) là

vt > vn.

vt = 2vn.

vt = vn.

vt < vn.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng thuận nghịch tổng quát: aA + bB  cC + d  D.

Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng (KC) của phản ứng được xác định theo biểu thức:

\[{K_C} = \frac{{[A].[B]}}{{[C].[D]}}\]

\[{K_C} = \frac{{{{[A]}^a}.{{[B]}^b}}}{{{{[C]}^c}.{{[D]}^d}}}\]

\[{K_C} = \frac{{{{[C]}^c}.{{[D]}^d}}}{{{{[A]}^a}.{{[B]}^b}}}\]

\[{K_C} = \frac{{[C].[D]}}{{[A].[B]}}\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau:

CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)    Cho cân bằng hóa học sau:  CaCO3(s)   CaO(s) + CO2(g)      ∆_r H_298^0 = 176 kJ Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận? A. Tăng nồng độ khí CO2.    B. Tăng áp suất.     C. Giảm nhiệt độ.   D. Tăng nhiệt độ. (ảnh 1) = 176 kJ

Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?

Tăng nồng độ khí CO2.

Tăng áp suất.

Giảm nhiệt độ.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (g)  N2O4(g).

                                                                (màu nâu đỏ)     (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

ΔrH298o> 0, phản ứng tỏa nhiệt.

ΔrH298o< 0, phản ứng tỏa nhiệt.

ΔrH298o> 0, phản ứng thu nhiệt.

ΔrH298o< 0, phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải chất điện li?

C12H22O11.

NaOH.

NaCl.

HCl .

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

NaCl.

H2S.

CH3COOH.

C2H5OH.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

CH3COOH.

FeCl3.

HNO3.

NaCl.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:NH3 + H2O NH4+ + OH-

Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là base?

H2O.

NH3.

OH-.

NH4+.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

NaNO3.

KCl.

H2SO4.

KOH.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

[H+] = 0,10 M.

[H+] < [CH3COO-].

[H+] > [CH3COO-].

[H+] < 0,10 M.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2 0,05M là

0,020M.

0,025M.

0,100M.

0,050M.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch NaHCO3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

H+, HCO3-, Na+.

HCO3-, Na+.

H+, HCO3-, Na+, CO32-.

H+, CO32-, Na+.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: hydrochloric acid (HCl), ethanol acid (acetic acid, CH3COOH) và sodium hydroxide (NaOH). Khi chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH, phát biểu nào sau đây là đúng?

Trước khi chuẩn độ, pH của hai acid bằng nhau.

Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị bằng 7.

Cần cùng một thể tích sodium hydroxide để đạt đến điểm tương đương.

Giá trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen

tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.

chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

tồn tại dạng tự do và chiếm khoảng 20% thể tích không khí.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

nitrogen có độ âm điện lớn.

phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

phân tử nitrogen không phân cực.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?

Tổng hợp NH3.

Bảo quản máu, mẫu vật sinh học.

Diệt khuẩn, khử trùng.

Bảo quản thực phẩm.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dạng hình học của phân tử ammonia là

hình tam giác đều.

hình tứ diện.

đường thẳng.

hình chóp tam giác.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng chất nào sau đây?

(NH4)3PO4.

NH4HCO3.

CaCO3.

NaCl.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt ba dung dịch riêng biệt gồm: NH4Cl và (NH4)2SO4; Na2SO4 mà chỉ cần một dung dịch thuốc thử, đó là dung dịch

NaOH.

BaCl2.

Ba(OH)2.

Ba(NO3)2.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào sau đây có liên kết cho – nhận?

NH3.

N2.

HNO3.

H2.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

KiN5m loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

Mg.

Al.

Zn.

Cu.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là

+5.

+3.

+4.

-3.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có

tính oxi hoá mạnh.

tính khử.

tính acid mạnh.

tính khử và tính axit mạnh.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các oxide của nitrogen không được tạo thành trong trường hợp nào sau đây?

Núi lửa phun trào.

Đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch.

Mưa dông, sấm sét.

Xả thải nước thải công nghiệp chưa qua xử lí.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

NO.

N2O.

NO2.

N2O5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack