vietjack.com

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa 11 Cánh diều có đáp án (Đề 1)

2
2048.vn Content
Hóa họcLớp 111 lượt thi
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.

Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.

Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về phản ứng ở trạng thái cân bằng là không đúng?

Các phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra với tốc độ thay đổi là như nhau.

Nồng độ của chất phản ứng và chất sản phẩm không thay đổi.

Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.

Các phản ứng thuận và nghịch tiếp tục xảy ra.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hằng số cân bằng KC phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Nồng độ.

Nhiệt độ.

Áp suất.

Chất xúc tác.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học sau:

2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)             ΔrH2980<0

Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là

áp suất chung của hệ.

nồng độ khí SO3.

nồng độ khí O2.

chất xúc tác.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình của phản ứng thuận nghịch?

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

Br2 + H2O HBr + HBrO.

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.

S + Fe t0FeS.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?

Dung dịch Ba(OH)2.

Dung dịch Na2SO4.

Dung dịch HCl.

Dung dịch C12H22O11 (đường sucrose).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự điện li là quá trình

phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.

hòa tan các chất trong nước.

phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.

phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất nào là chất điện li mạnh?

HClO.

H2S.

CH3COOH.

KOH.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì acid là chất

cho proton.

tan trong nước phân li ra H+.

nhận proton.

tan trong nước phân li ra OH.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường base là môi trường có

[H+] < [OH]

pH = 7.

[H+] = [OH-].

pH < 7.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là

\[{K_C} = \frac{{{{[HI]}^2}}}{{[{H_2}].[{I_2}]}}\]

\[{K_C} = \frac{{[HI]}}{{[{H_2}].[{I_2}]}}\]

\[{K_C} = \frac{{[{H_2}].[{I_2}]}}{{[HI]}}\]

\[{K_C} = \frac{{[{H_2}].[{I_2}]}}{{{{[HI]}^2}}}\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (s)  CaO (s) + CO2 (g)

Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

Tăng nồng độ khí CO2.

Tăng áp suất.

Giảm nhiệt độ.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cân bằng hoá học sau:

(1) N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)                        (2) H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)

(3) 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)                        (4) 2NO2 (g) N2O4 (g)

Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hoá học:CH3COOH + H2O CH3COO + H3O+

Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?

CH3COOH.

H2O.

CH3COO.

H3O+.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

BaCl2.

HCl.

Ca(OH)2.

HNO3.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

Dung dịch HNO3 0,1M.

Dung dịch CH3COOH 0,1M.

Dung dịch Na2SO4 0,1M.

Dung dịch KOH 0,01M.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tạo đạm nitrate từ nitrogen trong tự nhiên được mô tả theo sơ đồ sau:

N2(1)+XNO(2)+XNO2(3)+X+H2OHNO3H++NO3

Công thức của X là

Cl2.

O2.

H2.

CO2.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?

Oxygen.

Nitrogen dioxide.

Carbon dioxide.

Nitrogen.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dạng hình học của phân tử ammonia là

hình tam giác đều.

hình tứ diện.

đường thẳng.

hình chóp tam giác.

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây là thành phần của một loại phân đạm?

(NH4)2SO4.

Ca3(PO4)2.

CaCO3.

K2SO4.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất HNO3

+5.

+2.

+4.

−2.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có

tính oxi hoá mạnh.

tính khử.

tính acid mạnh.

tính khử và tính acid mạnh.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng với hydrogen, nitrogen thể hiện tính chất nào sau đây?

Tính oxi hoá.

Tính khử.

Tính acid.

Tính base.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

nitrogen có độ âm điện lớn.

phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền.

phân tử nitrogen không phân cực.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính base của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

4NH3 + 5O2 .Ptto. 4NO + 6H2O.

2NH3 + 3CuO to3Cu + 2N2↑ + 3H2O.

NH3 + HCl → NH4Cl.

NH4Cl toNH3 + HCl.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Hầu hết các muối ammonium đều ít tan trong nước.

Dung dịch muối ammonium phân li không hoàn toàn thành ion.

Các muối ammonium đều kém bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân huỷ thành ammonia và acid tương ứng.

Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng ammonia.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là

NO, N2O.

NO, NO2.

N2O3, NO2.

NO, N2O4.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nitric acid thể hiện tính acid khi phản ứng với chất nào sau đây? 

FeO.

Cu.

P.

Fe(OH)3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack