2048.vn

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?

1/2

1/3

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC  A. x = 2,75  B. x = 5   C. x = 3,75 (ảnh 1)

x = 2,75

x = 5

x = 3,75

x = 2,25

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II )

( I ),( II ) đều sai.

( I ),( II ) đều đúng.

Chỉ có ( I ) đúng

Chỉ có ( II ) đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

Cả 3 phát biểu đều sai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?

x = 18 mm

x = 9 cm

x = 0,9 cm

x = 2 cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x trong trường hợp sau:

Tính x trong trường hợp sau:  A. x = 4,5  B. x = 3    C. x = 2   D. Cả 3 đáp án trên đều sai (ảnh 1)

x = 4,5

x = 3

x = 2

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ  B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ (ảnh 1)

MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

Cả 3 đáp án đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI   B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI (ảnh 1)

SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?    A. ED/BC = 1,5 (ảnh 1)

ED/BC = 1,5

ED/BC = 3/7,5

ED/BC = 3 5

Cả 3 đáp án đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

DA = 4 cm, DC = 2 cm

DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có Aˆ = 1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

1/AD + 1/AC = 1/AB

1/AB + 1/AC = 1/AD

1/AB + 1/AC = 2/AD

1/AB + 1/AC + 1/AD = 1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD = 9, BC = 21. Tính kết quả đúng của độ dài cạnh x ?

x = 14

x = 12

x = 8

x = 6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác BACˆ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của Δ ABD và Δ ACD là?

1/4

1/2

3/4

1/3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

MN/AB = MP/AC

MN/AB = MP/BC

MN/AB = NP/AC

MN/BC = NP/AC

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

Aˆ = A'ˆ ; Bˆ = B'ˆ

A'C' = 1/3 AC

AC/BC = A'C'/B'C' = 3

AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.

Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.

Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.

Δ A'B'C'

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?

4cm; 3cm

7,5cm; 10cm

4,5cm; 6cm

15cm; 20cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5 , chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?

7,2cm

20cm

3cm

17/3 cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?

Δ ABC ∼ Δ DEF

ABCˆ = EFDˆ

ACBˆ = ADFˆ

ACBˆ = DEFˆ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:

Δ RSK ∼ Δ PQM

Δ RSK ∼ Δ MPQ

Δ RSK ∼ Δ QPM

Δ RSK ∼ Δ QMP

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

RSKˆ = PQMˆ

RSKˆ = PMQˆ

RSKˆ = MPQˆ

RSKˆ = QPMˆ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng?

Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBCˆ . Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

Cho hình bên, ABCD là hình thang ( AB//CD ) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; DABˆ = DBC (ảnh 1)

17,5

18

18,5

19

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

EF.PQ = GH.MN

EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )

EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )

EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm, đường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn BD (theo cm)

10

10 ( 5/7 )

14

14 (2/7 )

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

DBDC.ECEA.FBFA=1

DBDC.EAEC.FBFA=1

DBDC.ECEA.FAFB=1

DCDB.ECEA.FAFB=1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm, AD là đường phân giác của góc A ( D ∈ BC ). Kết quả nào sau đây đúng?

DB = 4cm

DC = 7cm

DB = 30/7 cm

DC = DB

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có tỉ số đồng dạng là k = 5/9 . P và P' lần lượt là chu vi của tam giác ABC và tam giác A'B'C', biết P + P' = 28. Tính P và P'.

P = 16cm, P' = 12cm

P = 12cm, P' = 16cm

P = 10cm, P' = 18cm

P = 14cm, P' = 14cm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và Fˆ = Lˆ thì:

DF/SL = DE/KL

DF/SL = DE/SK

DF/SK = DE/SL

DF/KL = EF/SK

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 10 cm

a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB.

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CD.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:

Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:   a) Áp dụng định lí Ta – lét vào tam giác ABC có MN//BC   (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài x, y trong các hình bên

Tính độ dài x, y trong các hình bên  a) Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét ta có: DE//BC ⇒ BC/DE (ảnh 1)

:

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua O song song hai đáy và cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh OE = OF.

Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Tính AB, BC biết AD = 4 cm và DC = 5 cm.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, các đường phân giác BD và CE. Biết AD/DC = 2/3 , EA/EB = 5/6 . Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác là 45cm.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ A'B'C' ∼ Δ A''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k1 , Δ A''B''C'' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k2 . Hỏi Δ A''B''C'' ∼ Δ A'B'C' và Δ A'B'C' ∼ Δ ABC đồng dạng theo tỉ số nào?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác Δ A'B'C' ∼ Δ ABC theo tỉ số đồng dạng là k = 3/5

a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.

b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm. Tính chu vi của hai tam giác đã cho

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh rằng:

a) Δ BAD ∼ Δ DBC

b) ABCD là hình thang

Tứ giác ABCD có AB = 2cm; BC = 6cm; CD = 8cm; DA = 3cm và BD = 4cm. Chứng minh (ảnh 1)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chân đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 25 cm và 36 cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác đó.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ như bên, biết EBAˆ = BDCˆ

a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Kể tên các tam giác vuông đó.

b) Cho AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

c) So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích hai tam giác AEB và BCD

Cho hình vẽ như bên, biết góc EBA = góc BDC a) Trong hình vẽ có bao nhiêu (ảnh 1)

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B nằm trên đoạn thẳng AC, AB = 6cm, BC = 24cm. Vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho MD = 30cm. Chứng minh EBDˆ = 900 .

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Qua D là điểm trên cạnh BC lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AB, AC theo thứ tự ở E và F. Biết diện tích của tham giác BED là 16cm2 , diện tích tam giác FDC bằng 25cm2 . Tính SABC

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 15cm;AC = 20cm. Tia phân giác của góc HAB cắt HB tại D, tia phân giác của góc HAC cắt HC tại E. Tính độ dài các đoạn AH, HD và HE.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. Các đường phân giác AD, BE, CF cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:

a) DIDA=aa+b+c

b) DIDA+EIEB+FIFC=1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack