2048.vn

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 28
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 28

A
Admin
Tiếng AnhLớp 88 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

glad

bank

happy

favor

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

stopped

watched

stayed

worked

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

which

who

why

what

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

my

country

family

every

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.

I am different ________ my sister.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

That’s very kind _________ you to help me with this exercise.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Well, let’s go _________ a walk on the weekend.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Are you interested ________ studying Math?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gạch chân một đáp án đúng nhất trong ngoặc đơn để hoàn thành mỗi câu sau.

They must be there (at/ before/ between/ after) 7.20 and 8.05.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vietnamese language is different (as/ like/ from/ with) American language.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

He told me (giving/ to give/ gave) you this English book.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Linh isn’t (as/ like/ the most/ more) beautiful as her sister.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan Anh likes (playing/ plays/ played/ play) the piano.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bao is usually late for school. He ought to (go to school late/ get up early/ do a lot of homework/ go to bed).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

He (left/ has left/ leaves/ to leave) Viet Nam for 2 years.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

I have known him (since/ for/ at/ in) last summer.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Peter’s mother is …. tired …. cook tonight. (enough/to; too/to; so/that; very/to).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

The doctor advised him to stop (smoke/to smoke /smoked/ smoking).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chia động từ trong ngoặc đơn ở thể đúng.

Last night, he (not go) ___________ to bed early.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

I (know) ____________ him for ten years.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

It often (rain) ____________ in winter, but it isn’t raining now.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

The weather (become) _____________ hotter and hotter in July.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

David has lived in New York for ten years.……………….

 

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

He doesn’t help Hoa to correct her writing.……………….

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Where does David live?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

What does he like doing in his free time?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Does he often practice Vietnamese by writing?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Where is he going to go to next summer?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi (sử dụng các từ gợi ý đã cho).

Huong’s mother said to her “Eat more fruit and vegetables.”

=>Huong’s mother told her ………………………………………………………………

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kieu is tall. He can play volleyball.

=>Kieu is tall enough …………………………………………………………………….

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

I last met him five years ago.

=>I haven’t ……………………………………………………………………………….

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

The doctor said to Ba: “You should take these tablets after meals.”

=>The doctor said …………………………………………………………………………

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack