2048.vn

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án- Đề số 6
Quiz

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án- Đề số 6

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 25 lượt thi
14 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc thành tiếng (3 điểm)

- Phần thưởng - Trang 33 SGK Tiếng Việt 2 Tập 1 (Cánh diều)

- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc hiểu (7 điểm)

                                     Xòe tay

Em xòe tay ra

Xinh như hoa nở

Như hai trang vở

Em vẽ em tô

Khi muốn thưa cô

Tay giơ lên trước

Khi em cất bước

Tay vung nhịp nhàng

 

Khi hát "Kết đoàn"

Tay cầm tay bạn

Cùng hát với nhau

Lời ca thân ái

Khi hát "Kết đoàn"

Tay cầm tay bạn

Cùng hát với nhau

Lời hát yêu thương.

                             Sưu tầm

 

Bàn tay bé được miêu tả giống như sự vật nào? (0,5 điểm)

A. Hoa nở, trang vở.

B. Những bông hoa nhài trắng xinh.

C. Những cây bút diệu kì.

D. Những người bạn

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Những hoạt động của bàn tay bé trong bài thơ trên là: (0,5 điểm)

A. Múa, đánh đàn, giơ tay, vẽ, tô.

B. Vẽ, tô, giơ tay, vung tay, cầm tay, xoè tay.

C. Tô, giơ tay, vẽ, múa, xoè tay.

D. Thể dục, cầm tay, nắm tay, bắt tay.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi hát “kết đoàn” bạn nhỏ sẽ hát lời ca nào? (0,5 điểm)

A. Lời hát thân ái, yêu thương.

B. Lời hát sôi động, mạnh mẽ.

C. Lời hát vang dội, hòa ca.

D. Lời hát buồn da diết.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào từ viết sai chính tả. (0,5 điểm)

    A. giò chả          B. trả lại                  C. tre chở                   D. con trăn

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp các từ ngữ sau thành cầu và ghi lại: (0.5 điểm)

các bạn nam/ trên sân trường đá bóng

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp các từ ngữ sau thành cầu và ghi lại: (0.5 điểm)

cả lớp/ cô giáo kể chuyện/ chăm chú nghe

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai làm gì? để nói về bàn tay của em? (1 điểm)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu: (0,5 điểm)

Ngày mở đầu năm học là ngày ………………….

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu: (0,5 điểm)

Tháng 1 còn gọi là tháng ………………….

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu: (0,5 điểm)

Mùa hè còn gọi là mùa ………………….

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy điền vào từng ô trống: (1,5 điểm)

Giọng bà trầm bổng o ngân nga như tiếng chuông o Khi bà mỉm cười o hai con ngươi đen sẫm nở ra long lanh o dịu hiền khó tả o Đôi mắt bà ấm lên những tia sáng ấm áp o tươi vui.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chính tả ( Nghe - Viết): (4 điểm)

Đất rừng phương Nam

Em bé gái bước ra, nghiêng đầu chào mọi người. Hai bàn chân đi đôi hài vải đen nhỏ xíu khởi động giẫm lên giẫm xuống một chỗ trên mặt đất lởm chởm những hòn cuội. Tôi hồi hộp quá. Đôi môi em bé run run. Rõ ràng là nó đang cố trấn tĩnh trước phát biểu diễn cái trò vô cùng nguy hiểm này.

Đoàn Giỏi

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy viết 4 - 5 câu giới thiệu về ngôi trường em đang học:(6 điểm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack