vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

V
VietJack
Vật lýLớp 86 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đun nóng 3kg nước từ 30oC lên 50oC cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.

252 kJ.

25200 J.

387 kJ.

630000 J.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên đạn đang bay lên cao có những dạng năng lượng nào?

Có động năng, thế năng.

Chỉ có thế năng.

Có nhiệt năng, thế năng.

Có động năng, thế năng và nhiệt năng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao nước biển có vị mặn?

Do các phân tử nước biển có vị mặn.

Do các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.

Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Giữa các phân tử muối không có khoảng cách.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, con số này cho ta biết điều gì?

Cần truyền một nhiệt lượng là 880kJ để 1g nhôm tăng thêm 1oC.

Cần truyền một nhiệt lượng là 880J để 1kg nhôm tăng thêm 1oC.

Cần truyền một nhiệt lượng là 8800J để 1kg nhôm tăng thêm 1oC.

Cần truyền một nhiệt lượng là 880J/kg để 1kg nhôm tăng thêm 1oC.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt?

Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.

Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.

Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.

Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào?

Chất rắn.

Chất khí và chất lỏng.

Chất khí.

Chất lỏng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đổ 300 cm3 giấm ăn vào 200 cm3 nước thì thu được bao nhiêu cm3 hỗn hợp?

500 cm3 .

lớn hơn 500cm3.

nhỏ hơn 500cm3.

250cm3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chân không, sự truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức nào?

Dẫn nhiệt.

Bức xạ.

Đối lưu.

Cả A, B và C.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng dụng cụ nào dưới đây có thể quan sát được các nguyên tử, phân tử?

Kính lúp.

Kính thiên văn.

Mắt thường.

Kính hiển vi điện tử

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có nhiệt năng 250J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu?

150J.

400J.

650J.

250J.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào dưới đây không tăng?

Nhiệt độ

Nhiệt năng.

Khối lượng.

Thể tích.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng là 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K?

84°C

20°C

5°C

50°C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt năng là gì?

Nhiệt độ của vật.

Động năng chuyển động của vật

Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Tổng động năng và thế năng của vật.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai bình cách nhiệt, bình thứ nhất chứa m1 = 3kg nước ở t1 = 80oC, bình thứ hai chứa m2 = 5kg nước ở t2 = 20oC. Người ta rót một lượng nước có khối lượng m từ bình 1 vào bình 2. Khi bình 2 đã cân bằng nhiệt là t, thì người ta lại rót một lượng nước có khối lượng đúng bằng m từ bình 2 sang bình 1, nhiệt độ ở bình 1 sau khi cân bằng là t’= 77,92oC. Xác định lượng nước m đã rót ở mối lần và nhiệt độ cân bằng ở bình 2.

106g.

105g.

103g.

109g.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng:

Dẫn nhiệt.

Bức xạ nhiệt.

Đối lưu.

Bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack