vietjack.com

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Quiz

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 95 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

CuO, Al2O3

Na2O, BaO

SO2, CO2

P2O5, SO3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit:   

CaO, SO2, SO3

P2O5, CO2, CO

NO, NO2, CO2

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.

CuO, ZnO, Na2O

MgO, CO2, FeO

NO, CaO, Al2O3

Fe2O3, CO, CO2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

Chỉ dùng quì tím.

Chỉ dùng axit

Chỉ dùng phenolphtalein

Dùng nước

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 12,4 gam natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

0,8M

0,6M

0,4M

0,2M

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

CO2

SO2

N2

O3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H2SO4 loãng.

Cu, CuO

Fe, CuO

Ag, NaOH

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

Màu đỏ mất dần.

Không có sự thay đổi màu

Màu đỏ từ từ xuất hiện.

Màu xanh từ từ xuất hiện.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng(II) hiđroxit tạo thành dung dịch màu:

Vàng đậm.

Đỏ.

Xanh lam.

Da cam.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?

Cu SO2 SO3 H2SO4 .

Fe SO2SO3 H2SO4.

FeO SO2 SO3 H2SO4.

FeS2 SO2 SO3 H2SO4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:

Phenolphtalein.

Dung dịch NaOH.

Dung dịch Na2CO3.

Dung dịch Na2SO4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

Dung dịch Na2CO3

Dung dịch MgSO4

Dung dịch CuCl2

Dung dịch KNO3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

HCl, NaOH

H2SO4, HNO3

NaOH, Ca(OH)2

BaCl2, NaNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

2,0M

1,0M

0,1M

0,2M

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

NaNO3 và HCl

NaNO3 và BaCl2

K2SO4 và BaCl2

BaCO3 và NaCl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy

KMnO4

KClO3

KNO3

KCl

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:

1,12 lít

2,24 lít

4,48 lít

3,36 lít

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

NH4NO3

NH4Cl

(NH4)2SO4

(NH2)2CO

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây sai?

Kim loại Vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi cao.

Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.

Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.

Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm); thể tích 7,16 cm3; có khối lượng riêng tương ứng là:

7,86 g/cm3

8,3g/cm3

8,94g/cm3

9,3g/cm3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

Na, Al, Cu, Zn

Cu, Al, Zn, Na

Na, Al, Zn, Cu

Cu, Zn, Al, Na

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:

100%.

80%.

70%.

60%.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:

32,5% và 67,5%

67,5% và 32,5%

55% và 45%

45% và 55%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là:

Ca

Mg

Fe

Ba

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh đã đổ nhầm dung dịch sắt(II) sunfat vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sunfat. Để thu được dung dịch chứa duy nhất muối kẽm sunfat, theo em dùng kim loại nào?

Đồng

Sắt

Kẽm

Nhôm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

Không có dấu hiệu phản ứng.

Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính:

dẻo

dẫn điện

dẫn nhiệt

ánh kim

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các kim loại khác?

Dẫn nhiệt

Tính nhiễm từ

Dẫn điện

Ánh kim

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh?

Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.

Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.

Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.

Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack