2048.vn

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương II (có lời giải)  - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Bài tập cuối chương II (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa \(\left\{ \begin{array}{l}{u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21\\3{u_7} - 2{u_4} = - 34\end{array} \right.\). Tổng \(15\) số hạng đầu của cấp số cộng là.              

\( - 244\).

\( - 274\).

\( - 253\).

\( - 285\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \({u_n}\) biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 3{u_n}\end{array} \right.\), \(\forall n \in {\mathbb{N}^*}\). Tìm số hạng tổng quát của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\).              

\({u_n} = {3^n}\).

\({u_n} = {3^{n + 1}}\).

\({u_n} = {3^{n - 1}}\).

\({u_n} = {n^{n + 1}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn: \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + {u_2} + {u_3} = 13\\{u_4} - {u_1} = 26\end{array} \right.\]. Tổng \(8\) số hạng đầu của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)              

\({S_8} = 3280\).

\({S_8} = 9841\).

\({S_8} = 3820\).

\({S_8} = 1093\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?

\(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\).

\(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\).

\(\left( {{u_n}} \right):\,\)\(1\); \(3\); \(6\); \(10\); \(15\); \( \ldots \).

\(\left( {{u_n}} \right):\,\)\( - 1\); \(1\); \( - 1\); \(1\); \( - 1\); \( \ldots \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?              

\(1; - 2; - 4; - 6; - 8\).

\(1; - 3; - 6; - 9; - 12.\)

\(1; - 3; - 7; - 11; - 15.\)

\(1; - 3; - 5; - 7; - 9\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định \(a\) để 3 số \(1 + 2a;2{a^2} - 1; - 2a\) theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?              

Không có giá trị nào của \(a\).

\(a = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{4}\).

\(a = \pm 3\).

\(a = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

\[{u_n} = 3{n^2} + 2017\].

\[{u_n} = 3n + 2018\].

\[{u_n} = \,\,{3^n}\].

\[{u_n} = {\left( { - 3} \right)^{n + 1}}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\)biết \({u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 3}}.\) Tìm số hạng \({u_5}.\)              

\({u_5} = \frac{1}{4}.\)

\({u_5} = \frac{{17}}{{12}}.\)

\({u_5} = \frac{7}{4}.\)

\({u_5} = \frac{{71}}{{39}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.2n.\) Mệnh đề nào sau đây sai?              

\({u_1} = - 2.\)

\({u_2} = 4.\)

\({u_3} = - 6.\)

\({u_4} = - 8.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) biết \[{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\frac{{{2^n}}}{n}.\] Tìm số hạng \({u_3}.\)              

\[{u_3} = \frac{8}{3}.\]

\[{u_3} = 2.\]

\[{u_3} = - 2.\]

\[{u_3} = - \frac{8}{3}.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:

\(1;{\rm{ }}0,2;{\rm{ }}0,04;{\rm{ 0,0008; }}...\)

\(2;{\rm{ 22}};{\rm{ 222}};2222{\rm{; }}...\)

\(x;{\rm{ }}2x;{\rm{ }}3x;{\rm{ }}4x{\rm{; }}...\)

\(1;{\rm{ }} - {x^2};{\rm{ }}{x^4};{\rm{ }} - {x^6}{\rm{; }}...\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

\({u_n} = {n^2} + 1,\quad n \ge 1\).

\({u_n} = {2^n},\quad n \ge 1\).

\({u_n} = \sqrt {n + 1} ,n \ge 1\).

\({u_n} = 2n - 3,\quad n \ge 1\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho cấp số nhân \(({u_n})\) thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_4} = \frac{2}{{27}}\\{u_3} = 243{u_8}\end{array} \right.\).

a) Số hạng thứ 3 của dãy là \(\frac{2}{9}\)

b) Số hạng thứ 5 của dãy là \(\frac{2}{{81}}\)

c) Tổng 10 số hạng đầu của cấp số là \(\frac{{59048}}{{19683}}\)

d) Số \(\frac{2}{{6561}}\) là số hạng thứ 8 của cấp số

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21\\3{u_7} - 2{u_4} = - 34\end{array} \right.\).

a) Công sai của cấp số cộng là \(d = - 3\)

b) Số hạng thứ 100 của cấp số  là \({u_{100}} = - 290\)

c) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số bằng \( - 285\)

d) Tổng \(S = {u_4} + {u_5} + ... + {u_{30}} = - 1542\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 3n - 2\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\end{array} \right.\). Khi đó

a) \({u_3} = 3\)

b) \({u_4} = 10\)

c) \({u_6} = 37\)

d) \({u_{101}} = 14952\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(({u_n})\) được xác định bởi \({u_n} = \frac{{{n^2} + 3n + 7}}{{n + 1}}\)

a) Số hạng đầu tiên của dãy là \({u_1} = \frac{{11}}{2}\)

b) Số hạng thứ 3 của dãy là \({u_3} = \frac{{25}}{4}\)

c) Tổng 5 số hạng đầu của dãy bằng \(\frac{{127}}{4}\)

d) Dãy số có duy nhất một số hạng nguyên

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho dãy số \(({u_n})\) được xác định như sau: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1;\,{u_2} = 2\\{u_{n + 2}} = 2{u_{n + 1}} + 3{u_n} + 5\end{array} \right.\). Tìm số hạng \({u_8}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định x để 3 số \(10 - 3x,2{x^2} + 3,7 - 4x\) theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với số hạng đầu \({u_1} = 4\) và công sai \(d = - 10\). Viết công thức số hạng tổng quát \({u_n}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quốc gia có dân số năm 2011 là \(P\) triệu người. Trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm dân số tăng \(a\% \). Chứng minh rằng dân số các năm từ năm 2011 đến năm 2021 của quốc gia đó tạo thành cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân này.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(({u_n})\) được xác định bởi: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{2}\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n\end{array} \right.\). Tìm số hạng \({u_{50}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = 4{u_n} + 9\end{array} \right.,\forall n \ge 1\). Chứng minh rằng dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) xác định bởi \({v_n} = {u_n} + 3,\forall n \ge 1\) là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack