vietjack.com

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 2)
Quiz

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 2)

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

Thu gọn đơn thức (-5) x3y2z.2/3 xyz4 là:

-53x4y3z5

103x3y3z5

-103x4y3z5

183x4y3z5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:

-x5y

2x5y

-4x5y

3x5y

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

15

12

13

14

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đơn thức A = 3/16 x3y4 tại x = 1, y = 2 là:

6

3/8

3/4

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của các đơn thức -xy2 và (-4/7) x2y5 là:

57x3y7

47x3y7

-47x3y7

47x7y3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức H = 1/3 xayz, Q = x2y3. Tìm a để đơn thức tích A = H.Q có bậc là 8.

a = 3

a = 2

a = 1

a = -1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5/4 x6y3 là:

-5x6y3

-54x3y6

7x5y3

-94x6y6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng (theo lũy thừa giảm dần của biến)

5x2 + 3x4 + 2x3 + x - 1

-1 + x + 2x3 + 3x4 + 5x2

-1 + x + 5x2 + 2x3 + 3x4

3x4 + 2x3 + 5x2 + x - 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5

11

10

9

8

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

Đa thức không và không có bậc

Số hữu tỉ và không phải đa thức

Đơn thức không và không phải đa thức

Đa thức không và có bậc là không

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

x = -1/2

x = 1/2

x = 2

x = -2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức A(x)=-2x3+9- 6x+7x4-2x2, B(x)=5x2+9x-3x4+7x3-12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

 -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + x5y5 tại x = 1,y = -1 là:

A = 3

A = 2

A = -1

A = 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

-2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

3x3 + 7x2 + 11x-5

3x3 + 7x2 + 10x + 5

-3x3 + 7x2 - 10x - 5

-3x3 + 7x2 + 10x + 5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:

x = 1

x = 2

x = 3

x = -1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai về đa thức A = 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy

Bậc của đa thức A là 7

Hệ số tự do của đa thức A là 9

A là đa thức đã thu gọn

Giá trị của đa thức tại x = 0, y = 0 là 8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a < b

a > b

a = b

Không so sánh được

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

2x2y + xy2 - x2 - 2

3x2y - x2 - 2

3x2y + xy2 - x2 - 2

2x2y + xy2 - x2 - 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3

1

0

2

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đa thức H(x) = ax3 + ax + 1 nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.

m=1211

m=1011

m = 1

m=111

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của đa thức x2 - x - 2 là:

x = -1

x = -2

x = -1, x = 2

x = 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6

a = 1.

a = 2

a = -1

a = 3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2

g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

a=910

a=310

a=110

a=-110

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack