Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án
68 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
\(\frac{{23}}{{55}}\)
\(\frac{6}{{25}}\)
\(\frac{{13}}{{20}}\)
\(\frac{7}{{100}}\)
Phân số \(\frac{{57}}{{20}}\) viết dưới dạng hỗn số?
\(2\frac{{17}}{{20}}\)
\(5\frac{7}{{20}}\)
\(4\frac{{17}}{{20}}\)
\(3\frac{7}{{20}}\)
Số gồm 3 trăm, 7 chục, 9 phần mười, 2 phần trăm được viết là:
307,92
370,90200
370,92
30 070,90200
Số 12,89 được đọc là:
Một hai phẩy tám chín
Mười hai phẩy tám mươi chín
Mười hai phẩy tám chín
Một hai tám chín
Số thập phân “Hai mươi ba phẩy sáu mươi bảy” được viết là:
203,607
230,67
23,67
23,607
3,45 m = … dm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
345
0,345
3 450
34,5
Làm tròn số thập phân 34,1947 đến chữ số hàng phần mười là:
34,19
34,1
34,2
34,195
Làm tròn số 12,453 đến hàng nào để được số 12,5 là:
Hàng phần trăm
Hàng phần mười
Hàng đơn vị
Hàng chục
Trong các số sau, số thập phân lớn nhất là:
4,067
3,76
0,9
5,84
Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
3,7; 2,09; 5,83; 0,956; 4,6
6,8; 3,9; 4,5; 1,86; 9,67
5,87; 2,91; 4,28; 3,25; 1,032
9,023; 7,28; 6,5; 3,912; 0,62
0,45 km2 = … ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
4,5
45
450
4 050
Trong hình bên, có góc nào là góc tù?

Góc đỉnh E, cạnh EF, EC
Góc đỉnh F, cạnh FE, FD
Góc đỉnh A, cạnh AC, AF
Góc đỉnh B, cạnh BA, BC
Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:
0,05 km2
790 000 m2
2 ha 6 000 m2
2,05 ha
4 kg 93 g = … kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
4,093
493
49,3
40,93
Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng phân số thập phân?
\(\frac{{51}}{{20}}\)
\(\frac{3}{7}\)
\(\frac{{13}}{{55}}\)
\(\frac{{41}}{{90}}\)
32 m2 65 dm2 = … m2
Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 265
32,65
0,3265
326,5
Số đo “Chín mươi lăm phẩy ba ki – lô – mét vuông” được viết là:
953 km2
9,53 km2
95,3 km2
0,953 km2
Số thập phân có hàng phần mười bằng 4 là:
4,912
2,84
54,874
3,467
Hình vẽ bên có: 
5 góc nhọn
4 góc nhọn
6 góc nhọn
3 góc nhọn
Làm tròn số thập phân 102,538 đến số tự nhiên gần nhất là:
102,5
104
102
103
Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
\(2\frac{1}{3} + 1\frac{5}{2}\)
\(4\frac{5}{6} - 1\frac{2}{3}\)
\(7\frac{2}{3} \times \frac{5}{2}\)
\(12\frac{1}{3}:\frac{2}{3}\)
Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là:




Sắp xếp các hỗn số \(3\frac{3}{4};4\frac{1}{2};5\frac{2}{3};2\frac{5}{6}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(2\frac{5}{6};3\frac{3}{4};4\frac{1}{2};5\frac{2}{3}\)
\(4\frac{1}{2};5\frac{2}{3};3\frac{3}{4};2\frac{5}{6}\)
\(2\frac{5}{6};3\frac{3}{4};5\frac{2}{3};4\frac{1}{2}\)
\(5\frac{2}{3};4\frac{1}{2};3\frac{3}{4};2\frac{5}{6}\)
Sắp xếp các số đo 2,45 ha; 0,14 km2; 345 000 m2; 0,2 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé:
345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2; 2,45 ha
0,14 km2; 2,45 ha; 345 000 m2; 0,2 km2
345 000 m2; 2,45 ha; 0,2 km2; 0,14 km2
2,45 ha; 345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2
Xe thứ nhất chở được \(1\frac{3}{5}\) tạ gạo. Xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất \(\frac{1}{4}\) tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
\(\frac{{293}}{2}\) kg gạo
\(\frac{{291}}{2}\) kg gạo
\(\frac{{295}}{2}\) kg gạo
145 kg gạo
Lớp 5A có 44 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh lớp 5B. Vậy số học sinh lớp 5B là:
40 học sinh
45 học sinh
50 học sinh
55 học sinh
Trong các phân số thập phân dưới đây, phân số thập phân lớn nhất là:
\(\frac{3}{{10}}\)
\(\frac{{79}}{{100}}\)
\(\frac{8}{{10}}\)
\(\frac{{781}}{{1\,\,000}}\)
Diện tích của một cái bảng khoảng:
2 m2
20 km2
2 cm2
2 000 mm2
Có hai xe chở gạo về kho. Trung bình mỗi xe chở được \(\frac{8}{5}\) tấn gạo. Xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai \(\frac{1}{2}\) tấn gạo. Vậy khối lượng xe thứ nhất chở về kho là:
\(\frac{{31}}{{20}}\) tấn gạo
\(\frac{{15}}{4}\) tấn gạo
\(\frac{{19}}{5}\) tấn gạo
\(\frac{{37}}{{20}}\) tấn gạo
Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{{19}}{3}\) m, chiều dài bằng \(\frac{{51}}{4}\) m. Vậy diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là:
\(\frac{{313}}{4}\) (m2)
\(\frac{{323}}{4}\) (m2)
\(\frac{{233}}{4}\) (m2)
\(\frac{{283}}{4}\) (m2)
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Phân số thập phân
Hoàn thành bảng sau:
Phân số thập phân | Đọc phân số thập phân |
\(\frac{{43}}{{100}}\) |
|
\(\frac{{67}}{{10}}\) |
|
\(\frac{{549}}{{1\,\,000}}\) |
|
\(\frac{{13}}{{10}}\) |
|
\(\frac{{32}}{{100}}\) |
|
\(\frac{{287}}{{10}}\) |
|
\(\frac{{73}}{{1\,\,000}}\) |
|
Số?
\(\frac{1}{2} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\) | \(\frac{3}{4} = \frac{{...}}{{100}} = \frac{{...}}{{1\,\,000}}\) | \(\frac{{14}}{{20}} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\) |
\(\frac{9}{{25}} = \frac{{...}}{{100}} = \frac{{...}}{{1\,\,000}}\) | \(\frac{5}{8} = \frac{{...}}{{1\,\,000}} = \frac{{...}}{{10\,\,000}}\) | \(\frac{{30}}{{50}} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\) |
Viết các phân số \(\frac{6}{5};\frac{{70}}{{125}};\frac{5}{2};\frac{7}{4};\frac{3}{8};\frac{9}{{25}};\frac{{43}}{{50}}\) thành phân số thập phân
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Bốn phân số có mẫu số bằng 10 và lần lượt bằng các phân số \[\frac{7}{5};\frac{1}{2};\frac{{42}}{{20}};\frac{{80}}{{200}}\] là: \(\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}}\)
b) Bốn phân số có mẫu số bằng 100 và lần lượt bằng các phân số \[\frac{6}{{25}};\frac{9}{4};\frac{{36}}{{400}};\frac{5}{2}\] là: \(\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}}\)
Hoàn thành bảng sau
Hỗn số | Đọc hỗn số | Phần nguyên | Phần phân số |
\[6\frac{7}{{12}}\] |
|
|
|
\[3\frac{{12}}{{67}}\] |
|
|
|
|
| 2 | \[\frac{{11}}{{120}}\] |
\[3\frac{2}{9}\] |
|
|
|
|
| 23 | \[\frac{1}{{21}}\] |
\[9\frac{{10}}{{21}}\] |
|
|
|
|
| 1 | \[\frac{{12}}{{27}}\] |
|
| 12 | \[\frac{{213}}{{190}}\] |
Viết hỗn số chỉ số hàng hoa có trong hình vẽ:

Chuyển các hỗn số \[3\frac{5}{9};2\frac{1}{4};1\frac{4}{5};2\frac{7}{{10}};4\frac{5}{6};3\frac{2}{7};1\frac{5}{8};5\frac{1}{7}\] thành phân số
Chuyển các phân số \[\frac{8}{5};\frac{4}{3};\frac{9}{7};\frac{{11}}{5};\frac{{11}}{6};\frac{{19}}{8};\frac{7}{4}\] thành hỗn số:
Dạng 3. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân
Cho các số thập phân: 5,64; 16,57; 4,98; 9,024; 13,65; 7,95; 6,578
a) Đọc các số đã cho
b) Làm tròn các số đã cho đến hàng phần mười
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết các phân số \[\frac{6}{5};\frac{9}{2};\frac{5}{{125}};\frac{3}{8};\frac{7}{4};\frac{{21}}{{25}}\] dưới dạng số thập phân:
Điền dầu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 6,50 … 6,05 b) 6,54 … 6,45 c) 36,98 … 3,698 d) 56 … 5,60
e) 12,56 … 12,560 f) 5 … 5,06 g) 2,65 … 3,96 h) 12,65 … 12,6
i) 20,05 … 20,50 j) 8,56 … 9,68 k) 5,78 … 57,8 l) 9 … 9,057
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 5,49; 3,68; 9,05; 7,65; 4,59; 0,57
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) 35,98; 65,74; 16,98; 24,06; 9,86; 57,98
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) 6,89; 2,67; 1,60; 7,98; 6,5; 3,57
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
d) 21,67; 10,36; 49,75; 18,6; 55,6; 30,7
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
e) 0,54; 0,6; 0,9; 1,5; 3,9; 0,05
Số?
Số | Làm tròn đến | ||
Hàng đơn vị | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | |
12,5789 |
|
|
|
54,2607 |
|
|
|
35,7812 |
|
|
|
8,4513 |
|
|
|
9,5678 |
|
|
|
10,6304 |
|
|
|
45,1378 |
|
|
|
8,6934 |
|
|
|
64,8971 |
|
|
|
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(\frac{3}{4} + \frac{8}{5} = \frac{{......}}{{......}}\)
b) \(\frac{2}{9} + \frac{5}{2} = \frac{{......}}{{......}}\)
c) \(\frac{5}{8} + \frac{2}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)
d) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{8} = \frac{{......}}{{......}}\)
e) \(\frac{3}{2} - \frac{6}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)
f) \(\frac{7}{5} - \frac{1}{6} = \frac{{......}}{{......}}\)
g) \(\frac{8}{9} - \frac{2}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)
h) \(\frac{9}{4} - \frac{5}{9} = \frac{{......}}{{......}}\)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
a) \(\frac{2}{5} + \frac{1}{6}\,\,......\,\,\frac{{23}}{{30}}\)
b) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{8}\,\,......\,\,\frac{1}{2}\)
c) \(\frac{7}{5} \times \frac{3}{4}\,\,......\,\,\frac{3}{5}:\frac{1}{9}\)
d) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{5}\,\,......\,\,\frac{9}{5}:\frac{6}{7}\)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 9 m và chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Người ta dùng \(\frac{{19}}{{27}}\) diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất để trồng rau.
Hai xe ô tô chở được \(\frac{9}{4}\) tấn hàng. Xe ô tô thứ nhất chở được nhiều hơn ô tô thứ hai \(\frac{1}{5}\) tấn hàng. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu tấn hàng?
Tính giá trị của biểu thức
a) \(\frac{7}{6} \times \frac{3}{8} + \frac{7}{6}:4 + \frac{7}{6}\) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) \(\frac{2}{5} \times \frac{8}{7} - \frac{2}{9} \times \frac{8}{5}\) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống.
a) \(\frac{3}{5} + ...... = \frac{{13}}{{10}}\)
b) \(...... - \frac{3}{8} = \frac{5}{4}\)
c) \(\frac{5}{6} \times ...... = \frac{{10}}{9}\)
d) \(......:\frac{5}{8} = \frac{1}{2}\)
e) \(...... + \frac{1}{8} = \frac{6}{7}\)
f) \(...... - \frac{2}{9} = \frac{5}{2}\)
g) \(...... \times \frac{8}{{15}} = \frac{9}{4}\)
h) \(\frac{6}{{13}}:...... = \frac{2}{5}\)
Hoàn thành bảng sau
Số đo | Đọc số đo |
12,578 ha |
|
25,89 km2 |
|
5,87 km2 |
|
0,57 km2 |
|
264,78 ha |
|
86,79 km2 |
|
67,904 ha |
|
76,52 ha |
|
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,567 km2 = ……….… ha b) 860 ha = ……….… km2
c) 12,5 ha = ……….… km2 d) 5,08 km2 = ……….… ha
e) 1 km2 86 ha = ……….… ha f) 678 ha = … km2 … ha
g) 2 km2 3 ha = ……….… km2 h) 4 875 ha = … km2 … ha
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 6 430 ha … 65 km2 b) 1 587 ha … 16 km2
c) 1 km2 57 ha … 234 ha d) 160 ha … 1,57 km2
e) 3,57 km2 … 357 ha f) 12,56 km2 … 12 560 ha
g) 2 km2 75 ha … 2,075 km2 h) 548 ha … 5,048 km2
i) 5,39 ha … 5,039 km2 j) 3,47 km2 … 347 ha
k) 13 km2 78 ha … 1 457 ha l) 2 km2 47 ha … 2,047 km2
Cho các hình dưới đây:

a) Hình ……… có diện tích lớn nhất.
b) Hình ………. có diện tích bé nhất.
c) Sắp xếp tên các hình có diện tích từ bé đến lớn là: ……………………………………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 km2 78 ha = ………. km2 b) 5 km 198 m = ………. km
c) 5 tạ 48 kg = ………. tấn d) 450 ha = ………. km2
e) 15 kg 784 g = ………. kg f) 15 dm 78 mm = ………. m
g) 8 tấn 97 kg = ………. yến h) 1,536 tấn = … tạ … yến … kg
i) 7 l 264 ml = ………. l j) 5,364 km = … km … hm … dam …m
k) 9 km 451 m = ………. m l) 457 km2 = … km2 … ha
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a) 5,86 m; 0,04 km; 524 dm; 3 hm 51 m; 2 547 cm
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
b) 1 tấn 216 kg; 12 tạ; 1 345 kg; 140 yến; 1,6 tấn
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
c) 8,64 ha; 0,07 km2; 9 600 000 m2; 1 km2 6 ha; 0,9 km2
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
d) 3 kg 54 g; 3,5 kg; 4 604 g; 0,2 yến; 9 kg
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
e) 2 m 5 cm; 1 750 mm; 19 dm; 245 cm; 350 cm 8 mm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 kg 246 g … 0,12 yến b) 0,057 km2 … 6 ha
c) 2 km 450 m … 2,45 km d) 2 ha 84 m2 … 0,03 km2
e) 1 kg 578 g … 0,1578 yến f) 2 m 5 cm … 0,002 km
g) 3 km2 75 ha … 3,75 km2 h) 23,85 m2 … 238 500 cm2
i) 1,29 m2 … 1 290 dm2 j) 7 dm2 5 cm2 … 0,07 m2
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được \(\frac{{32}}{5}\) tạ gạo, ngày thứ hai của hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 1 tạ 1 yến gạo và ít hơn ngày thứ ba \(\frac{9}{{10}}\) tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?
Kể tên các góc tù có trong hình vẽ dưới đây.

Kể tên các đường thẳng song song với nhau.

Điền số thích hợp vào ô trống
Hình vẽ trên có:
…… góc tù ……. góc nhọn
