2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
68 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm

 Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

\(\frac{{23}}{{55}}\)

\(\frac{6}{{25}}\)

\(\frac{{13}}{{20}}\)

\(\frac{7}{{100}}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{{57}}{{20}}\) viết dưới dạng hỗn số?  

\(2\frac{{17}}{{20}}\)

\(5\frac{7}{{20}}\)

\(4\frac{{17}}{{20}}\)

\(3\frac{7}{{20}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 3 trăm, 7 chục, 9 phần mười, 2 phần trăm được viết là:  

307,92

370,90200

370,92

30 070,90200

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 12,89 được đọc là:  

Một hai phẩy tám chín

Mười hai phẩy tám mươi chín

Mười hai phẩy tám chín

Một hai tám chín

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân “Hai mươi ba phẩy sáu mươi bảy” được viết là:  

203,607

230,67

23,67

23,607

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

3,45 m = … dm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

345

0,345

3 450

34,5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số thập phân 34,1947 đến chữ số hàng phần mười là:  

34,19

34,1

34,2

34,195

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 12,453 đến hàng nào để được số 12,5 là:  

Hàng phần trăm

Hàng phần mười

Hàng đơn vị

Hàng chục

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số thập phân lớn nhất là:  

4,067

3,76

0,9

5,84

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?  

3,7; 2,09; 5,83; 0,956; 4,6

6,8; 3,9; 4,5; 1,86; 9,67

5,87; 2,91; 4,28; 3,25; 1,032

9,023; 7,28; 6,5; 3,912; 0,62

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,45 km2 = … ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

4,5

45

450

4 050

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình bên, có góc nào là góc tù?

Trong hình bên, có góc nào là góc tù? (ảnh 1)

Góc đỉnh E, cạnh EF, EC

Góc đỉnh F, cạnh FE, FD

Góc đỉnh A, cạnh AC, AF

Góc đỉnh B, cạnh BA, BC

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:  

0,05 km2

790 000 m2

2 ha 6 000 m2

2,05 ha

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

4 kg 93 g = … kg

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

4,093

493

49,3

40,93

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng phân số thập phân?  

\(\frac{{51}}{{20}}\)

\(\frac{3}{7}\)

\(\frac{{13}}{{55}}\)

\(\frac{{41}}{{90}}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

32 m2 65 dm2 = … m2

Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

3 265

32,65

0,3265

326,5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo “Chín mươi lăm phẩy ba ki – lô – mét vuông” được viết là: 

953 km2

9,53 km2

95,3 km2

0,953 km2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân có hàng phần mười bằng 4 là:  

4,912

2,84

54,874

3,467

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có:   Hình vẽ bên có:   A. 5 góc nhọn   B. 4 góc nhọn   C. 6 góc nhọn   D. 3 góc nhọn (ảnh 1)

5 góc nhọn

4 góc nhọn

6 góc nhọn

3 góc nhọn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số thập phân 102,538 đến số tự nhiên gần nhất là:  

102,5

104

102

103

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:  

\(2\frac{1}{3} + 1\frac{5}{2}\)

\(4\frac{5}{6} - 1\frac{2}{3}\)

\(7\frac{2}{3} \times \frac{5}{2}\)

\(12\frac{1}{3}:\frac{2}{3}\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là:

Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là: (ảnh 1)

Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là: (ảnh 2)

Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là: (ảnh 3)

Hình nào dưới đây không có hai cặp cạnh song song là: (ảnh 4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hỗn số \(3\frac{3}{4};4\frac{1}{2};5\frac{2}{3};2\frac{5}{6}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:  

\(2\frac{5}{6};3\frac{3}{4};4\frac{1}{2};5\frac{2}{3}\)

\(4\frac{1}{2};5\frac{2}{3};3\frac{3}{4};2\frac{5}{6}\)

\(2\frac{5}{6};3\frac{3}{4};5\frac{2}{3};4\frac{1}{2}\)

\(5\frac{2}{3};4\frac{1}{2};3\frac{3}{4};2\frac{5}{6}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo 2,45 ha; 0,14 km2; 345 000 m2; 0,2 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé:

345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2; 2,45 ha

0,14 km2; 2,45 ha; 345 000 m2; 0,2 km2

345 000 m2; 2,45 ha; 0,2 km2; 0,14 km2

2,45 ha; 345 000 m2; 0,2 km2; 0,14 km2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe thứ nhất chở được \(1\frac{3}{5}\) tạ gạo. Xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất \(\frac{1}{4}\) tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?  

\(\frac{{293}}{2}\) kg gạo

\(\frac{{291}}{2}\) kg gạo

\(\frac{{295}}{2}\) kg gạo

145 kg gạo

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có 44 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh lớp 5B. Vậy số học sinh lớp 5B là:  

40 học sinh

45 học sinh

50 học sinh

55 học sinh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số thập phân dưới đây, phân số thập phân lớn nhất là:  

\(\frac{3}{{10}}\)

\(\frac{{79}}{{100}}\)

\(\frac{8}{{10}}\)

\(\frac{{781}}{{1\,\,000}}\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của một cái bảng khoảng:  

2 m2

20 km2

2 cm2

2 000 mm2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xe chở gạo về kho. Trung bình mỗi xe chở được \(\frac{8}{5}\) tấn gạo. Xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai \(\frac{1}{2}\) tấn gạo. Vậy khối lượng xe thứ nhất chở về kho là:

\(\frac{{31}}{{20}}\) tấn gạo

\(\frac{{15}}{4}\) tấn gạo

\(\frac{{19}}{5}\) tấn gạo

\(\frac{{37}}{{20}}\) tấn gạo

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{{19}}{3}\) m, chiều dài bằng \(\frac{{51}}{4}\) m. Vậy diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là:

\(\frac{{313}}{4}\) (m2)

\(\frac{{323}}{4}\) (m2)

\(\frac{{233}}{4}\) (m2)

\(\frac{{283}}{4}\) (m2)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Phân số thập phân

Hoàn thành bảng sau:

Phân số thập phân

Đọc phân số thập phân

\(\frac{{43}}{{100}}\)

 

\(\frac{{67}}{{10}}\)

 

\(\frac{{549}}{{1\,\,000}}\)

 

\(\frac{{13}}{{10}}\)

 

\(\frac{{32}}{{100}}\)

 

\(\frac{{287}}{{10}}\)

 

\(\frac{{73}}{{1\,\,000}}\)

 

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

\(\frac{1}{2} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\)

\(\frac{3}{4} = \frac{{...}}{{100}} = \frac{{...}}{{1\,\,000}}\)

\(\frac{{14}}{{20}} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\)

\(\frac{9}{{25}} = \frac{{...}}{{100}} = \frac{{...}}{{1\,\,000}}\)

\(\frac{5}{8} = \frac{{...}}{{1\,\,000}} = \frac{{...}}{{10\,\,000}}\)

\(\frac{{30}}{{50}} = \frac{{...}}{{10}} = \frac{{...}}{{100}}\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số \(\frac{6}{5};\frac{{70}}{{125}};\frac{5}{2};\frac{7}{4};\frac{3}{8};\frac{9}{{25}};\frac{{43}}{{50}}\) thành phân số thập phân

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Bốn phân số có mẫu số bằng 10 và lần lượt bằng các phân số \[\frac{7}{5};\frac{1}{2};\frac{{42}}{{20}};\frac{{80}}{{200}}\] là: \(\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}}\)

b) Bốn phân số có mẫu số bằng 100 và lần lượt bằng các phân số \[\frac{6}{{25}};\frac{9}{4};\frac{{36}}{{400}};\frac{5}{2}\] là: \(\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}};\frac{{...}}{{...}}\)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau

Hỗn số

Đọc hỗn số

Phần nguyên

Phần phân số

\[6\frac{7}{{12}}\]

 

 

 

\[3\frac{{12}}{{67}}\]

 

 

 

 

 

2

\[\frac{{11}}{{120}}\]

\[3\frac{2}{9}\]

 

 

 

 

 

23

\[\frac{1}{{21}}\]

\[9\frac{{10}}{{21}}\]

 

 

 

 

 

1

\[\frac{{12}}{{27}}\]

 

 

12

\[\frac{{213}}{{190}}\]

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết hỗn số chỉ số hàng hoa có trong hình vẽ:

Viết hỗn số chỉ số hàng hoa có trong hình vẽ: (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các hỗn số \[3\frac{5}{9};2\frac{1}{4};1\frac{4}{5};2\frac{7}{{10}};4\frac{5}{6};3\frac{2}{7};1\frac{5}{8};5\frac{1}{7}\] thành phân số

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các phân số \[\frac{8}{5};\frac{4}{3};\frac{9}{7};\frac{{11}}{5};\frac{{11}}{6};\frac{{19}}{8};\frac{7}{4}\] thành hỗn số:

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dạng 3. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân

Cho các số thập phân: 5,64; 16,57; 4,98; 9,024; 13,65; 7,95; 6,578

a) Đọc các số đã cho

b) Làm tròn các số đã cho đến hàng phần mười

c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số \[\frac{6}{5};\frac{9}{2};\frac{5}{{125}};\frac{3}{8};\frac{7}{4};\frac{{21}}{{25}}\] dưới dạng số thập phân:

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dầu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 6,50 … 6,05           b) 6,54 … 6,45         c) 36,98 … 3,698                          d) 56 … 5,60

e) 12,56 … 12,560     f) 5 … 5,06              g) 2,65 … 3,96                            h) 12,65 … 12,6

i) 20,05 … 20,50       j) 8,56 … 9,68          k) 5,78 … 57,8                            l) 9 … 9,057

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 5,49; 3,68; 9,05; 7,65; 4,59; 0,57

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

b) 35,98; 65,74; 16,98; 24,06; 9,86; 57,98

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

c) 6,89; 2,67; 1,60; 7,98; 6,5; 3,57

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

d) 21,67; 10,36; 49,75; 18,6; 55,6; 30,7

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

e) 0,54; 0,6; 0,9; 1,5; 3,9; 0,05

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số

Làm tròn đến

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

12,5789

 

 

 

54,2607

 

 

 

35,7812

 

 

 

8,4513

 

 

 

9,5678

 

 

 

10,6304

 

 

 

45,1378

 

 

 

8,6934

 

 

 

64,8971

 

 

 

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) \(\frac{3}{4} + \frac{8}{5} = \frac{{......}}{{......}}\)                                

b) \(\frac{2}{9} + \frac{5}{2} = \frac{{......}}{{......}}\)         

c) \(\frac{5}{8} + \frac{2}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)         

d) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{8} = \frac{{......}}{{......}}\)

e) \(\frac{3}{2} - \frac{6}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)                                

f) \(\frac{7}{5} - \frac{1}{6} = \frac{{......}}{{......}}\)         

g) \(\frac{8}{9} - \frac{2}{7} = \frac{{......}}{{......}}\)         

h) \(\frac{9}{4} - \frac{5}{9} = \frac{{......}}{{......}}\)

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

a) \(\frac{2}{5} + \frac{1}{6}\,\,......\,\,\frac{{23}}{{30}}\)                                 

b) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{8}\,\,......\,\,\frac{1}{2}\)

c) \(\frac{7}{5} \times \frac{3}{4}\,\,......\,\,\frac{3}{5}:\frac{1}{9}\)                              

d) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{5}\,\,......\,\,\frac{9}{5}:\frac{6}{7}\)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 9 m và chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Người ta dùng \(\frac{{19}}{{27}}\) diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất để trồng rau.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai xe ô tô chở được \(\frac{9}{4}\) tấn hàng. Xe ô tô thứ nhất chở được nhiều hơn ô tô thứ hai \(\frac{1}{5}\) tấn hàng. Hỏi mỗi ô tô chở được bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức

a) \(\frac{7}{6} \times \frac{3}{8} + \frac{7}{6}:4 + \frac{7}{6}\)             

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b) \(\frac{2}{5} \times \frac{8}{7} - \frac{2}{9} \times \frac{8}{5}\)

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống.

a) \(\frac{3}{5} + ...... = \frac{{13}}{{10}}\)   

b) \(...... - \frac{3}{8} = \frac{5}{4}\)             

c) \(\frac{5}{6} \times ...... = \frac{{10}}{9}\)        

d) \(......:\frac{5}{8} = \frac{1}{2}\)

e) \(...... + \frac{1}{8} = \frac{6}{7}\)       

f) \(...... - \frac{2}{9} = \frac{5}{2}\)          

g) \(...... \times \frac{8}{{15}} = \frac{9}{4}\)             

h) \(\frac{6}{{13}}:...... = \frac{2}{5}\)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau

Số đo

Đọc số đo

12,578 ha

 

25,89 km2

 

5,87 km2

 

0,57 km2

 

264,78 ha

 

86,79 km2

 

67,904 ha

 

76,52 ha

 

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 0,567 km2 = ……….… ha                     b) 860 ha = ……….… km2         

c) 12,5 ha = ……….… km2                       d) 5,08 km2 = ……….… ha

e) 1 km2 86 ha = ……….… ha                   f) 678 ha = … km2 … ha

g) 2 km2 3 ha = ……….… km2                  h) 4 875 ha = … km2 … ha

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 6 430 ha … 65 km2                                 b) 1 587 ha … 16 km2

c) 1 km2 57 ha … 234 ha                            d) 160 ha … 1,57 km2

e) 3,57 km2 … 357 ha                                 f) 12,56 km2 … 12 560 ha

g) 2 km2 75 ha … 2,075 km2                      h) 548 ha … 5,048 km2

i) 5,39 ha … 5,039 km2                              j) 3,47 km2 … 347 ha

k) 13 km2 78 ha … 1 457 ha                       l) 2 km2 47 ha … 2,047 km2

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình dưới đây:

Cho các hình dưới đây: a) Hình ……… có diện tích lớn nhất.  b) Hình ………. có diện tích bé nhất. (ảnh 1)

a) Hình ……… có diện tích lớn nhất.

b) Hình ………. có diện tích bé nhất.

c) Sắp xếp tên các hình có diện tích từ bé đến lớn là: ……………………………………

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3 km2 78 ha = ………. km2                    b) 5 km 198 m = ………. km

c) 5 tạ 48 kg = ………. tấn                         d) 450 ha = ………. km2

e) 15 kg 784 g = ………. kg                       f) 15 dm 78 mm = ………. m

g) 8 tấn 97 kg = ………. yến                      h) 1,536 tấn = … tạ … yến … kg

i) 7 l 264 ml = ………. l                             j) 5,364 km = … km … hm … dam …m

k) 9 km 451 m = ………. m                       l) 457 km2 = … km2 … ha

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 5,86 m; 0,04 km; 524 dm; 3 hm 51 m; 2 547 cm

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn

b) 1 tấn 216 kg; 12 tạ; 1 345 kg; 140 yến; 1,6 tấn

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn

c) 8,64 ha; 0,07 km2; 9 600 000 m2; 1 km2 6 ha; 0,9 km2

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn

d) 3 kg 54 g; 3,5 kg; 4 604 g; 0,2 yến; 9 kg

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn

e) 2 m 5 cm; 1 750 mm; 19 dm; 245 cm; 350 cm 8 mm

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 kg 246 g … 0,12 yến                           b) 0,057 km2 … 6 ha

c) 2 km 450 m … 2,45 km                          d) 2 ha 84 m2 … 0,03 km2

e) 1 kg 578 g … 0,1578 yến                       f) 2 m 5 cm … 0,002 km

g) 3 km2 75 ha … 3,75 km2                        h) 23,85 m2 … 238 500 cm2

i) 1,29 m2 … 1 290 dm2                              j) 7 dm2 5 cm2 … 0,07 m2

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ngày thứ nhất cửa hàng bán được \(\frac{{32}}{5}\) tạ gạo, ngày thứ hai của hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 1 tạ 1 yến gạo và ít hơn ngày thứ ba \(\frac{9}{{10}}\) tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các góc tù có trong hình vẽ dưới đây.

Kể tên các góc tù có trong hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các đường thẳng song song với nhau.

Kể tên các đường thẳng song song với nhau. (ảnh 1)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống  Hình vẽ trên có: …… góc tù  ……. góc nhọn (ảnh 1) 

Hình vẽ trên có:

…… góc tù                                                 ……. góc nhọn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack