Đề cương ôn tập cuối kì 1 Địa lí 6 có đáp án - Bài tập tự luyện
42 câu hỏi
Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
1.
3.
2.
4.
Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá
cẩm thạch.
ba dan.
mác-ma.
trầm tích.
Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
70 - 80km.
Dưới 70km.
80 - 90km.
Trên 90km.
Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo?
Tách rời nhau.
Xô vào nhau.
Hút chờm lên nhau.
Gắn kết với nhau.
Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
Bão, dông lốc.
Lũ lụt, hạn hán.
Núi lửa, động đất.
Lũ quét, sạt lở đất.
Nội lực có xu hướng nào sau đây?
Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
Tạo ra các dạng địa hình mới.
Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
động đất, núi lửa, sóng thần.
hoạt động vận động kiến tạo.
năng lượng bức xạ Mặt Trời.
sự di chuyển vật chất ở manti.
Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
Hang động caxtơ.
Các đỉnh núi cao.
Núi lửa, động đất.
Vực thẳm, hẻm vực.
Vận động tạo núi là vận động
nâng lên - hạ xuống.
phong hóa - sinh học.
uốn nếp - đứt gãy.
bóc mòn - vận chuyển.
Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?
Nâng lên, hạ xuống.
Uốn nét, đứt gãy.
Động đất, núi lửa.
Mài mòn, bồi tụ.
Quá trình tạo núi là kết quả tác động
nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?
Hàm ếch sóng vỗ.
Vách biển, vịnh biển.
Bậc thềm sóng vỗ.
Các cột đá, nấm đá.
Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
Cửa núi.
Miệng.
Dung nham.
Mắc-ma.
Động đất nhẹ mấy độ rich-te?
5 - 5,9 độ.
4 - 4,9 độ.
6 - 6,9 độ.
trên 7 độ.
Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?
Sóng thần, biển tiến.
Động đất, núi lửa.
Núi lửa, sóng thần.
Động đất, hẻm vực.
Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
Đại Tây Dương.
Thái Bình Dương.
Ấn Độ Dương.
Bắc Băng Dương.
Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của
vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là
trên 500m.
từ 300 - 400m.
dưới 300m.
từ 400 - 500m.
Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?
Đỉnh tròn, sườn dốc.
Đỉnh tròn, sườn thoải.
Đỉnh nhọn, sườn dốc.
Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
Cao nguyên.
Đồng bằng.
Đồi.
Núi.
Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?
Dòng chảy.
Mưa, gió.
Nước ngầm.
Nhiệt độ.
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
Nằm phía trên tầng đối lưu.
Các tầng không khí cực loãng.
Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
Khí nitơ.
Khí cacbonic.
Oxi.
Hơi nước.
Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
Khối khí lục địa.
Khối khí đại dương.
Khối khí nguội.
Khối khí nóng.
Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?
Ẩm kế.
Áp kế.
Nhiệt kế.
Vũ kế.
Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là
sinh vật.
biển, đại dương.
sông ngòi.
ao, hồ.
Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
hình thành độ ẩm tuyệt đối.
tạo thành các đám mây.
sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
diễn ra sự ngưng tụ.
Khí hậu là hiện tượng khí tượng
xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Khai thác thông tin từ hình ảnh rồi chọn đúng/ sai ở mỗi ý a), b), c), d)

SƠ ĐỒ CÁC TẦNG CỦA KHÍ QUYỂN
Nhận định | Đúng | Sai |
a) Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. |
|
|
b) Tầng đối lưu là tầng có khối lượng lớn nhất, chứa ít hơi nước nhất. |
|
|
c) Tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng là các tầng cao của khí quyển. |
|
|
d) Lớp ô-dôn có vai trò quan trọng trong bảo vệ sự sống của Trái Đất. |
|
|
Khai thác thông tin từ lược đồ rồi chọn đúng/ sai ở mỗi ý a), b), c), d)

LƯỢC ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Nhận định | Đúng | Sai |
a) Tương ứng với các vòng đai nhiệt, có 5 đới khí hậu trên Trái Đất |
|
|
b) Đới nóng là nơi có nền nhiệt cao nhất, đới lạnh có lượng mưa trung bình cao nhất. |
|
|
c) Gió thường xuyên thổi ở khu vực ôn đới là gió Tín Phong. |
|
|
d) Việt Nam là quốc gia thuộc đới nóng. |
|
|
Quan sát hình ảnh rồi chọn đúng/ sai ở mỗi ý a), b), c), d)

CÁC ĐAI KHÍ ÁP VÀ MỘT SỐ LOẠI GIÓ THỔI THƯỜNG XUYÊN TRÊN TRÁI ĐẤT
Nhận định | Đúng | Sai |
a) Có 3 đai áp thấp và 4 đai áp cao. |
|
|
b) Có 6 loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. |
|
|
c) Gio Tín Phong có hướng Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Tây Nam ở bán cầu Nam. |
|
|
d) Các loại gió và đai áp phân bố đối xứng qua xích đạo. |
|
|
Cho bảng số liệu:
Địa điểm | Độ cao của trạm khí tượng (m) | Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Sơn La | 602 | 21,2 |
Tam Đảo | 900 | 18,2 |
Nhiệt độ của trạm Sơn La và Tam Đảo chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Cho thông tin sau:Ngày 20/11/2020, ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 190C, lúc 13 giờ được 270C và lúc 19 giờ được 130C.
a) Tính nhiệt độ trung bình ngày trong tháng 11 của Hà Nội.
b) Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là bao nhiêu độ (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Cho bảng số liệu:
Địa điểm | Độ cao của trạm khí tượng (m) | Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Tam Đảo | 900 | 18,2 |
Sa Pa | 1570 | 15,6 |
Nhiệt độ của trạm Sa Pa và Tam Đảo chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?
Em hãy nêu vai trò của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
Em hãy cho biết: Quá trình nội sinh và ngoại sinh khác nhau như thế nào.
Nêu đặc điểm của các dạng địa hình chính trên Trái Đất: núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng.
Tại sao các loại gió thường xuyên trên Trái Đất không thổi theo chiều Bắc - Nam.
Hoàn thành bảng dưới đây để thấy được những điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
| Thời tiết | Khí hậu |
Giống nhau |
|
|
Khác nhau |
|
|
.



