vietjack.com

Dạng hệ vật chuyển động (Vật lí 10)
Quiz

Dạng hệ vật chuyển động (Vật lí 10)

A
Admin
8 câu hỏiVật lýLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hệ như hình vẽ: m1=5kg,m2=2kgα=300; hệ số ma sát giữa vật 1 và mặt phẳng nghiêng là μ=0,1. Lực căng của dây và lực nén lên trục ròng rọc lần lượt là? Cho dây không dãn và g=10m/s2      

A. 21,92N, 38N

B. 23,92N, 20N

C. 20,92N, 40N

D. 22,92N, 60N

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hệ ròng rọc như hình vẽ, ở hai đầu có treo hai quả cân 1 và 2 có khối lượng lần lượt là m1 = 200g và m2 = 300g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua khối lượng và độ giãn không đáng kể. Sau khi buông tay hãy tính vận tốc của mỗi vật sau 4 giây và quãng đường mà mỗi vật đi được trong giây thứ 4.

A. 7m/s, 7m

B. 6m/s, 8m

C. 8m/s, 7m

D. 9m/s, 7m

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ, m1=3kg, m2= 4kg. Bỏ qua khối lượng của ròng rọc và dây, cho g=10m/s2 Gia tốc chuyển động của mỗi vật và lực căng của dây treo các vật. bỏ qua ma sát lần lượt là:

A. a1=-2,5m/s2T1=32,5Na2=-1,25m/s2T2=45N

B. a1=-3,5m/s2T1=32,5Na2=-3,25m/s2T2=35N

C. a1=-4,5m/s2T1=42,5Na2=-4,25m/s2T2=35N

D. a1=-5,5m/s2T1=52,5Na2=-5,25m/s2T2=55N

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hệ như hình vẽ, m1 = 1kg, m2 = 2kg. Khối lượng ròng rọc và dây không đáng kể, bỏ qua ma sát. Tính gia tốc chuyển động của hệ vật

A. 3,3m/s2

B. 2,3 m/s2

C. 4,3 m/s2

D. 5,3 m/s2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hệ như hình vẽ, m1 = 1kg, m2 = 2kg. Khối lượng ròng rọc và dây không đáng kể, bỏ qua ma sát. Tính sức căng của dây nối, g = 10m/s2

A. 15,2N

B. 13,3N

C. 17N

D. 15N

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hệ như hình vẽ với khối lượng của vật một và vật hai lần lượt là m1=3kgm2=2kg, hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng nằm ngang làμ=μ1=μ2=0,1. Tác dụng một lực F=10N vào vật một hợp với phương ngang một góc α=300. Lấy g=10m/s2. Gia tốc chuyển động và lực căng của dây là

A. 1,832m/s2;4,664N

B. 0,832m/s2; 3,664N

C. 2,832m/s2; 2,664N

D. 3,832m/s2; 5,664N

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

ho cơ hệ như hình vẽ: mA=300g; mB=200g; mC=1500g. Tác dụng lên C lực F nằm ngang sao cho A và B đứng yên đối với C. Tìm độ lớn của F và lực căng của dây nối A, B. Bỏ qua ma sát, khối lượng của dây và ròng rọng. 

A. 30N, TA = 3N; TB = 3N

B. 40N, TA = 3N; TB= 2N

C. 50N, TA = 5N; TB = 4N

D. 60N, TA = 4N; TB = 3N

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho cơ hệ như hình vẽ, biết: m1=3kg, m2=2kg,α=300,g=10m/s2. Bỏ qua ma sát. Tính gia tốc của mỗi vật ?

A. a1 = −20/7N; a2 = − 6/7N

B. a1 = −10/7N; a2 = − 8/7N

C. a1 = −10/7N; a2 = − 5/7N

D. a1 = −30/7N; a2 = − 4/7N

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack