Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải
21 câu hỏi
Tính biểu thức
a) 5. – 18:
Tính biểu thức
b)
Tính biểu thức
c) 39.213 +87.39
Tính biểu thức
d)
Tính biểu thức
a){[(16+4):4]-2}.6
Tính biểu thức
b)60:{[(12-3).2]+2}
Tìm x biết
a)541 + (218 - x) = 735
Tìm x biết
b)5.(x + 35) = 515
Tìm x biết
c)96 - 3.(x + 1) = 42
Tìm x biết
d)12.x - 33=
Tính giá trị biểu thức A = 48000 – (2500.2+9000.3+9000.2:3)
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Tìm số tự nhiên x, biết : 25+5x=
25
20
15
10
Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
100:{2.[30−(12+7)]}
100:[2.(30−{12+7})]
100:(2.{30−[12+7]})
100:(2.[30−{12+7}])
Kết quả của phép tính 60−[120−] là:
20
21
22
23
Thực hiện phép tính: 4.−6.
4.−6.= 22.−6. = 72−6. = 42.6 = 96
4.−6. = 202−182 = = 4.
4.−6. = 4.25−6.9 = 100−54 = 46
4.−6.= 4.25−6.9 = 4.19.9 = 684
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
[ ] => ( ) = > { }
( ) => [ ] => { }
{ } => [ ] => ( )
[ ] => { } => ( )
Kết quả của phép tính - 50 : 25 + 13.7 là
100
95
105
80
Số tự nhiên x cho bởi 5(x+15)=
Giá trị của x là
9
10
11
12
Tìm x;=
x = 5
x = 3
x = 25
x = 125
Gía trị của x thỏa mãn 65−= là
2
4
3
1








