vietjack.com

DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Quiz

DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \({\rm{I}}({\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}})\) bán kính R là 

\({(x - a)^2} + {(y - b)^2} + {(z + c)^2} = {R^2}.\)

\({(x - a)^2} + {(y + b)^2} + {(z - c)^2} = {R^2}.\)

\({(x + a)^2} + {(y + b)^2} + {(z + c)^2} = {R^2}.\)

\({(x - a)^2} + {(y - b)^2} + {(z - c)^2} = {R^2}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(5;6;7) bán kính 4 là

\({(x + 5)^2} + {(y - 6)^2} + {(z + 7)^2} = 16\)

\({({\rm{x}} + 5)^2} + {({\rm{y}} - 6)^2} + {({\rm{z}} + 7)^2} = 4.\)

\({({\rm{x}} - 5)^2} + {({\rm{y}} + 6)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = 4.\)

\({({\rm{x}} - 5)^2} + {({\rm{y}} + 6)^2} + {({\rm{z}} - 7)^2} = 16.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm \({\rm{I}}( - 7;8;9)\) đi qua \({\rm{A}}( - 5;6;10)\) có phương trình là 

\({(x + 7)^2} + {(y - 8)^2} + {(z - 9)^2} = 9\)

\({(x + 7)^2} + {(y - 8)^2} + {(z - 9)^2} = 81.\)

\({({\rm{x}} + 7)^2} + {({\rm{y}} - 8)^2} + {({\rm{z}} - 9)^2} = 3.\)

\({(x - 7)^2} + {(y + 8)^2} + {(z + 9)^2} = 9.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \({({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} - 2)^2} + {({\rm{z}} + 5)^2} = 16.\) Toạ độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là 

\({\rm{I}}(1;2; - 5);{\rm{R}} = 4.\)

\({\rm{I}}(1;2; - 5);{\rm{R}} = 16.\)

\({\rm{I}}( - 1; - 2;5);{\rm{R}} = 4.\)

\({\rm{I}}( - 1; - 2;5);{\rm{R}} = 16.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(({\rm{S}}):{{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2} + {{\rm{z}}^2} - 2{\rm{x}} + 4{\rm{y}} - 6{\rm{z}} - 11 = 0.\) Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là 

\({\rm{I}}(1; - 2;3);{\rm{R}} = 25.\)

\({\rm{I}}(1; - 2;3);{\rm{R}} = 5.\)

\({\rm{I}}( - 1;2; - 3);{\rm{R}} = 5.\)

\({\rm{I}}( - 1;2; - 3);{\rm{R}} = 25.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 5 = 0.\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 6y - 2z + 15 = 0.\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 1 = 0.\)

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6z + 20 = 0.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \({\rm{A}}(1;2;3),{\rm{B}}( - 2;1;5).\) Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là 

\({({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} - 2)^2} + {({\rm{z}} - 3)^2} = 14.\)

\({(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 14.\)

\({({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} - 2)^2} + {({\rm{z}} - 3)^2} = 30.\)

\({({\rm{x}} + 1)^2} + {({\rm{y}} + 2)^2} + {({\rm{z}} + 3)^2} = 30.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \({\rm{A}}(1;2;3),{\rm{B}}( - 3;0;5).\) Phương trình mặt cầu đường kính AB là 

\({({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 4)^2} = 26.\)

\({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z - 4)^2} = 6.\)

\({({\rm{x}} - 1)^2} + {({\rm{y}} + 1)^2} + {({\rm{z}} - 4)^2} = 6.\)

\({({\rm{x}} + 1)^2} + {({\rm{y}} - 1)^2} + {({\rm{z}} - 4)^2} = 24.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack