2048.vn

Dạng 3: Vẽ đoạn thẳng trên tia có đáp án
Quiz

Dạng 3: Vẽ đoạn thẳng trên tia có đáp án

A
Admin
ToánLớp 611 lượt thi
23 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 2 cm, ON = 4cm.

a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 2 cm, ON = 4cm.  a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính độ dài đoạn MN

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm, OB = 5 cm và OC = 6 cm.

Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm, OB = 5 cm và OC = 6 cm.  a. Trong ba điểm O, B, C điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại. (ảnh 1)

a. Trong ba điểm O, B, C điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tính độ dài đoạn AB và độ dài đoạn BC.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 4cm.

Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 4cm.  a. Tính độ dài đoạn BC. (ảnh 1)

a. Tính độ dài đoạn BC.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax, trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Tính BD và CD.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên đoạn AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm.

a. Tính BC

Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên đoạn AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm.  a. Tính BC (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. So sánh độ dài CD và AB .

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng xy. Điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.

a. Tính đoạn thẳng AB.

Cho đường thẳng xy. Điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.  a. Tính đoạn thẳng AB. (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Lấy C điểm thuộc tia Ox sao cho AC = 6cm. Chứng minh OA = OC

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho AB = 6cm.

a. Kể tên các tia đối nhau gốc A.

Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho AB = 6cm.  a. Kể tên các tia đối nhau gốc A. (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính độ dài đoạn OB.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. So sánh độ dài đoạn OA, OB có bằng nhau không?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB=4cm, Lấy điểm C trên đoạn AB sao cho AC=1cm

Cho đoạn thẳng AB = 4cm, Lấy điểm C trên đoạn AB sao cho AC = 1cm  a. Tính độ dài đoạn BC. (ảnh 1)

a. Tính độ dài đoạn BC.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 1cm . Tính độ dài đoàn BD.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng MN = 4cm. Lấy điểm O trên đoạn MN sao cho MO = 3cm.Cho đoạn thẳng MN = 4cm. Lấy điểm O trên đoạn MN sao cho MO = 3cm.  a. Tính độ dài đoạn ON. (ảnh 1)

a. Tính độ dài đoạn ON.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Trên tia đối của tia NM, lấy điểm I sao cho OI= 4cm. Tính độ dài đoạn NI.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia Oa, lấy ba điểm M, N, P sao cho OM = 2cm, ON = 4cm và OP = 5cm.

Trên tia Oa, lấy ba điểm M, N, P sao cho OM = 2cm, ON = 4cm và OP = 5cm.  a. Tính đoạn NP. (ảnh 1)

a. Tính đoạn NP.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính đoạn MP.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trên tia đối của tia Oa lấy điểm Q sao cho OQ = 2cm. So sánh đoạn ON và đoạn MQ .

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm. Lấy tiếp điểm B sao cho AB = 2cm.

Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm. Lấy tiếp điểm B sao cho AB = 2cm.  a. Có những trường hợp nào xảy ra? (ảnh 1)

a. Có những trường hợp nào xảy ra?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính độ dài đoạn OB trong từng trường hợp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack