vietjack.com

Dạng 2 : Xác định các chất có đồng phân hình học
Quiz

Dạng 2 : Xác định các chất có đồng phân hình học

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

But-2-in.

But-2-en.

1,2-đicloetan.

2-clopropen.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

CH2=CHCH=CH2.

CH3CH=CHCH=CH2.

CH3CH=C(CH3) 2.

CH2=CHCH2CH3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH2=CHCH=CH2; CH3CH2CH=C(CH3) 2; CH3CH=CHCH=CH2; CH3CH=CH2; CH3CH=CHCOOHSố chất có đồng phân hình học là:

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2Số chất có đồng phân hình học là:

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Cl. Số đồng phân của X là:

4.

3.

6.

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4ClBr. Số đồng phân mạch hở của X là:

8.

10.

13.

12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:

4.

3.

6.

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? (Không kể sản phẩm của phản ứng giữa ancol với axit)

7.

6.

5.

8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack