2048.vn

Dạng 2: Lợi dụng các đường đồng quy trong tam giác: đồng quy tại trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác có đáp án
Quiz

Dạng 2: Lợi dụng các đường đồng quy trong tam giác: đồng quy tại trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác có đáp án

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
43 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm C ở ngoài đường tròn (O) kẻ các tuyến CBA . Gọi IJ là đường kính vuông góc với AB. Các đường thẳng CI,CJ theo thứ tự cắt đường tròn (O) tại M,N. Chứng minh rằng IN,JM,AB đồng quy tại một điểm D.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại. D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S.Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại. D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S. Chứng minh CA là tia phân giác của góc SCB.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại. D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S. Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O). Chứng minh rằng các đường thẳng BA, EM, CD đồng quy.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại. D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S. Chứng minh DM là tia phân giác của góc ADE.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn (O) có đường kính MC. đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại. D. đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại S. Chứng minh điểm M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADE.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì ( H không trùng O, B); trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn; MA và MB thứ tự cắt đường tròn (O) tại C và D. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh MCID là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì ( H không trùng O, B); trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn; MA và MB thứ tự cắt đường tròn (O) tại C và D. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh các đường thẳng AD, BC, MH đồng quy tại I.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì ( H không trùng O, B); trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường tròn; MA và MB thứ tự cắt đường tròn (O) tại C và D. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCID, Chứng minh KCOH là tứ giác nội

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O;R) cắt nhau tại T, đường thẳng AT cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D khác A. Chứng minh rằng ΔABTΔ BDT.  

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O;R) cắt nhau tại T, đường thẳng AT cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D khác A. Chứng minh rằng : AB.CD = BD.AC

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O;R) cắt nhau tại T, đường thẳng AT cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D khác A. Chứng minh rằng hai đường phân giác góc BAC; BDC và đường thẳng BC đồng quy tại một điểm

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn ( O) đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By. Lấy M trên đường tròn sao cho AM < BM. AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Chứng minh:  AB2= AE.BF

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn ( O) đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By. Lấy M trên đường tròn sao cho AM < BM. AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt AE, BF tại C và D. Chứng minh C và D là trung điểm của AE và BF.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn ( O) đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By. Lấy M trên đường tròn sao cho AM < BM. AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Chứng minh các đường thẳng AB, CD, EF đồng quy.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác  ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). H là trực tâm của tam giác ABC. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O); vẽ OMBCtại M. Chứng minh rằng OM=12AH

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). H là trực tâm của tam giác ABC. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O) ; vẽ OMBCtại M. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng H,G,O  thẳng hàng và HG=2GO.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). H là trực tâm của tam giác ABC. Vẽ đường kính AD của đường tròn (O) ; vẽ OMBCtại M.Gọi B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh CA,AB . Đường thẳng d1 qua M song song với OA, đường thẳng d2qua B' song song với OB, đường thẳng d3 qua C' song song với OC .Chứng minh rằng các đường thẳng d1,d2,d3 đồng qui.

 

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên các cạnh AB,BC của tam giác ABC dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ACA1A2BCB1B2. Chứng minh rằng các đường thẳng AB1,A1B,A2B2 đồng quy

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) , đường kính BC, A là điểm trên đường tròn ( khác  và ). Kẻ AH vuông góc với BC (Hthuộc BC). Đường tròn tâm I đường kính AH cắt AB,AC và đường tròn (O) tại D,E,F. Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R), đường kính BC, A là điểm trên đường tròn ( A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Đường tròn tâm I đường kính AH cắt AB,AC và đường tròn (O) tại D,E,F. Chứng minh OA vuông góc với DE

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R), đường kính BC, A là điểm trên đường tròn ( A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với  BC ( H thuộc BC). Đường tròn tâm I đường kính AH cắt AB,AC và đường tròn (O) tại D,E,F. Chứng minh các đường thẳng AF,DE,BC đồng quy

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R), đường kính BC, A là điểm trên đường tròn ( A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Đường tròn tâm I đường kính AH cắt AB,AC và đường tròn (O) tại D,E,F. Cho biết sđ AB=60°. Tính theo R diện tích tứ giác BDEC

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, I là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn đường kính IC cắt BC ở E và cắt BI ở D.Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông tại ABC, A,I là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn đường kính IC cắt BC ở E và cắt BI ở D. Chứng minh DB là phân giác của góc ADE.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A,I là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn đường kính IC cắt BC ở E và cắt BI ở D. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADE.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A,I là một điểm trên cạnh AC. Đường tròn đường kính IC cắt BC ở E và cắt  BI ở D. Chứng minh AB,CD,EI đồng qui.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên cạnh AC lấy điểm M không trùng với A và C.Vẽ đường tròn đường kính MC, cắt cạnh BC tại D.Các đường thẳng BM và AD lần lượt cắt đường tròn tại các điểm E,F. Chứng minh rằng:ΔABCΔDMC. Suy ra AB.MC=BC.DM

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên cạnh AC lấy điểm M không trùng với A và C.Vẽ đường tròn đường kính MC, cắt cạnh BC tại D.Các đường thẳng BM và AD lần lượt cắt đường tròn tại các điểm E,F. Chứng minh rằng: Các tứ giác ABDM và AECB nội tiếp

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên cạnh AC lấy điểm M không trùng với A và C.Vẽ đường tròn đường kính MC, cắt cạnh BC tại M.Các đường thẳng BM và AD lần lượt cắt đường tròn tại các điểm E,F. Chứng minh rằng:AB//EF

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Trên cạnh AC lấy điểm M không trùng với A và C.Vẽ đường tròn đường kính MC, cắt cạnh BC tại M.Các đường thẳng BM và AD lần lượt cắt đường tròn tại các điểm E,F. Chứng minh rằng: Các đường thẳng AB,CE,MD đồng quy.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn O;R O';r tiếp xúc ngoài tại CR>r gọi AC và BC là hai đường kính đi qua C của đường tròn (O) và (O'). DE là dây cung của đường tròn (O) vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Tia DC cắt đường tròn (O') tại điểm thứ 2 là F. Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn O;R O';r tiếp xúc ngoài tại CR>rgọi AC và BC là hai đường kính đi qua C của đường tròn (O) và (O'). DE là dây cung của đường tròn (O) vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Tia DC cắt đường tròn (O') tại điểm thứ 2 là F. Chứng minh ba điểm B, F, E thẳng hàng

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn O;R O';r tiếp xúc ngoài tại CR>r gọi AC và BC là hai đường kính đi qua C của đường tròn (O) và (O'). DE là dây cung của đường tròn (O) vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Tia DC cắt đường tròn (O') tại điểm thứ 2 là F. DB cắt đường tròn (O') tại điểm thứ hai là G. Chứng minh DF, EG và AB đồng quy

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn (O;R) và (O';r) tiếp xúc ngoài tại CR>r gọi AC và BC là hai đường kính đi qua C của đường tròn (O) và (O'). DE là dây cung của đường tròn (O) vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Tia DC cắt đường tròn (O') tại điểm thứ 2 là F. Chứng minh MF là tiếp tuyến của (O')

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC (AC > AB,BAC^=900  ). Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Các đường tròn đường kính AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểmt hứ hai E; tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F. Chứng minh B, C, D thẳng hàng

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC (AC > AB, BAC^=900). Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Các đường tròn đường kính AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểmt hứ hai E; tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiép

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC (AC > AB,BAC^=900  ). Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Các đường tròn đường kính AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểmt hứ hai E; tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F.Chứng minh ba đường thẳng AD, BF, CE đồng quy.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC (AC > AB, BAC^=900 ). Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Các đường tròn đường kính AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểmt hứ hai E; tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F.Gọi H là giao điểm thứ hai của tia DF với đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF, hãy so sánh DH và DE.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn (O) đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là F, G. Chứng minh rằng :Các tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn (O) đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là F, G. Chứng minh rằng :AD.AB = AG.AE

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn (O) đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là F, G. Chứng minh rằng :AC//FG

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm giữa A và B. Đường tròn (O) đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là F, G. Chứng minh rằng : AC, DE và BF đồng quy.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack