vietjack.com

Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức (có lời giải chi tiết)
Quiz

Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích -5x2y2.15xy  bằng

5x3y3

-5x3y3

-x3y3

x3y3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích -2xy3y.14x2  bằng

-2x4y5

12x5y4

2x5y4 

-2x5y4 

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn 6x4y2:(12x2y)2 ta được

12

24

24x2y

12x2y

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức 19x2y3:(-3xy)2  ta được

181y

-127y

181xy

-181y

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (ax2 + bx  c).2a2x bằng

2a4x3 + 2a2bx2  2a2cx

2a3x3 + bx  c

2a4x2 + 2a2bx2  a2cx

2a3x3 + 2a2bx2  2a2cx

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích 4a3b.(3ab-b+14) có kết quả bằng

12a4b2  4a3b + a3b

12a4b24a3b2a3b

12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b

12a4b2  4a3b2 + a3b

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 3x+1) bằng

24x5 + 20x4 + 12x3  4x2 

-24x5  20x4 + 12x3 + 1

-24x5  20x4 + 12x3  4x2

 -24x5  20x4  12x3 + 4x2 

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

x2  2xy + y2

x2 + y2 

x2  y2

x2 + 2xy + y2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

4x2 + 12x+ 9

4x2  9

2x2  3

4x2 + 9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P = -2x2yxy + y2 tại x = -1; y = 2 là

8

-8

6

-6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.

Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.

Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.

Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

P = 5x2-4x2-3xx-2 với x=-32  

P = 4x2 – 6x. Với x = -32thì P = 18

P = 4x2 + 6x. Với x =-32 thì P = 0

P = 4x2 – 6x. Với x = -32thì P = -18

P = 4x2 + 6x. Với x =-32 thì P = 18

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(x2  1)(x2 + 2x) = x4  x3  2x

(x2  1)(x2 + 2x) = x4  x2  2x

(x2  1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3  x2  2x 

(x2  1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3  2x 

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(x  1)(x2 + x + 1) = x3  1

(x – 1)(x + 1) = 1 – x2

(x + 1)(x – 1) = x2+ 1

(x2 + x + 1)(x  1) = 1  x2 

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 17x  1 

(2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  4x2 + 4x  5

(2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 10x  5

(2x  1)(3x2 -7x + 5) = 6x3  17x2 + 17x  5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

8

-8

6

-6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

-117

711

1

117

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P = 2x(x2  4) + x2(x2  9). Hãy chọn câu đúng:

Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1

Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20

Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30

Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức M = x2(3x  2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1

Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1

Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6

Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A = 2 – x

A < 1

A > 0

A > 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

B = 21 – x

B < -1

B > 0

10 < B < 20

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z

Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z

Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2. Chọn khẳng định đúng.

Biểu thức D có giá trị là một số dương

Biểu thức D có giá trị là một số âm

Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x

Biểu thức D có giá trị là 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức D = x(x2n-1 + y)  y(x + y2n-1) + y2n  x2n + 5, D có giá trị là:

2y2n

-5

x2n

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức N = 2xn3xn+213xn+22xn1ta được

N = 2xn + 3xn+2 

N = -2xn  3xn+2 

N = -2xn + 3xn+2

N = -2xn + xn+2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:

m.n chia 5 dư 1

m – n chia hết cho 5

m + n chia hết cho 5

m.n chia 5 dư 3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) 13; (5a – 4b) 13. Hãy chọn câu đúng:

a – 6b chia hết cho 13

a – 6b chia cho 13 dư 6

a – 6b chia cho 13 dư 1

a – 6b chia cho 13 dư 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack