2048.vn

Dạng 1: Lý thuyết chứng minh đẳng thức hình học có đáp án
Quiz

Dạng 1: Lý thuyết chứng minh đẳng thức hình học có đáp án

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
56 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đ­ường tròn (O) đ­ường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đ­ường tròn  (CA  ;  C    B  ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đ­ường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.

Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân .

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA , MB với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D),OM cắt AB và (O) lần lượt tại H và I . Chứng minh:
a/MAOB nội tiếp.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: b, MC. MD=MA2

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c, Chứng minh: OH.OM + MC.MD = MO2 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d/ CI là tia phân giác của góc góc MCH .

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O , đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn(O)  tại A lấy điểm  MMA . Từ  vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với (O) ( C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc vớiABHAB,MB  cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại K. Chứng minh rằng:

a/ AKNH nội tiếp.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chứng minh rằng: AM2= MK.MB

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c, Chứng minh rằng: KAC^=OMB^

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d/ N là trung điểm của CH.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tia tiếp tuyến  AB và AC với đường tròn. Kẻ dây CD//AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh:

a/ ABOC nội tiếp.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

b/ AB2=AE.AD.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

c/ ΔBDC cân.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d/ CE kéo dài cắt AB ở I . Chứng minh IA=IB .

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là giao điểm AC và BD. Kẻ IH vuông góc với AB;  IK vuông góc với AD (HAB;KAD).

a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng IA.IC=IB.ID

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại các điểm  D và E Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng  CD và BE

a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M là giao điểm của AH và BC Chứng minh CM.CB=CE.CA

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho  ΔABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Đường cao CD của ΔABC cắt đường tròn (O)  tại E. Từ B kẻ BFAE tại F.

a) Chứng minh tứ giác BDEF nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ đường cao BK của ΔABC. Chứng minh: EFBF=CKBK.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: AEBF+ACBK=AFBF+ACBK.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh: CEBD=AEBF+ACBK

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R, dây cung AC. Gọi  M  điểm chính giữa cung AC. Đường thẳng kẻ từ C  song song với  BM cắt tia AM K cắt tia OM D,  cắt AC tại  H.

1. Chứng minh tứ giác CKMH nội tiếp.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Chứng minh CD=MB    DM=CB

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. Xác định vị trí điểm C trên nửa đường tròn (O)để AD  tiếp tuyến của nửa đường tròn.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính A, M là một điểm nằm trên đoạn thẳng OB ( M khác O  và B ). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB cắt (O) tại C, D. Trên tia MD lấy E  nằm ngoài (O). Đường thẳng AE cắt (O) tại điểm I khác A, đường thẳng BE cắt (O) tại điểm K khác B. Gọi  H là giao điểm của BI và. Chứng minh:

a) Tứ giác MBEI nội tiếp. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đó.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Các tam giác IEH và MEA đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c, Chứng minh:EC.ED=EH.EM

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khi E thay đổi trên, đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M khác O, đường thẳng CM cắt đường tròn tại N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến với dường tròn tại N ở điểm P.

a) Chứng minh: Tứ giác OMNP nội tiếp.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: ΔMCO=ΔOPM , suy ra OMPD là hình chữ nhật.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: CM//OP .

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: CM//OP .

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tính tích CM.CN theo R .

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O,R) và AB dây , vẽ đường kính CD vuông góc với AB tại K ( D thuộc cung nhỏ AB). Lấy điểm  thuộc cung nhỏ BC , DM cắt  AB tại F.

a. Chứng minh tứ giác CKFMnội tiếp.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Chứng minh: DF.DM=AD2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tia cắt CM đường thẳng AB tại E. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AF tại I. Chứng minh: IE=IF

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Chứng minh: FBEB=KFKA

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Dựng đường tròn tâm O đường kính AH  cắt AB tại E , AC cắt tại F . Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại E, F lần lượt cắt cạnh BC tại M và N.

a) Chứng minh rằng tứ giác MEOH nội tiếp

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng AB.HE=AH.HB

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh ba điểm E,O,F thẳng hàng.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Cho AB=210cm, AC=215cm. Tính diện tích ΔMON.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tiếp tuyến tại  B với đường tròn (O) cắt tia CA tại D. Trên cạnh AB lấy điểm E ( E không trùng với A và B). Tia CE cắt đường tròn (O) tại F và cắt BD tại K. Tia BF cắt CD tại M.

a) Chứng minh ΔMABΔMFC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tứ giác AFKD nội tiếp.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ giác MDBH là hình gì?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh AB.EB+CE.CF=BC2

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O,R) và hai đường kính AB,CD bất kì. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt các đường thẳng BC và BD lần lượt tại E,F. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của các đường thẳng AE, AF.

a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng  CE.DF.EF=AB3và BE3BF3=CEDF

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O,R) đường kính AB=2R dây cung MN của (O) vuông góc AB với tại I sao cho IA<IB. Trên đoạn MI  lấy điểm E(EM,EI). Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là K

a) Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh AM2=AE.AK.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh AE.AK+BI.BA=4R2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E (khác với điểm A). Tiếp tuyến kẻ từ điểm E cắt các tiếp tuyến kẻ từ điểm A và B của nửa đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm E.

a) Chứng minh rằng tứ giác ACMO nội tiếp được trong một đường tròn.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng DMDE=CMCE

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack