2048.vn

Dạng 1: Chính tả có đáp án
Quiz

Dạng 1: Chính tả có đáp án

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 27 lượt thi
40 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: Con k n  (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: sai kh n (ảnh 1)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: tiên t n (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: n tiệc (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống: on đường ầu vông éo co (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống: iên trì ính cận ảm úm (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống: éo ưa éo ưa Ai nhanh ai khỏe (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống:

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống: a lây xôn ao ác minh uất bản (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống:

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống: ỉa cá mè đè cá chép Tay nào đẹp (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các từ sau, từ viết sai chính tả là:

A. Xáng xủa

B. Xung phong

C. Xôn xao

D. Xếp hàng

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống:

Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống: à áy é thăm ạo nếp (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống:

Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống: ế ỗ i chép gập ềnh (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: o ắng ưu uyến (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: ô ức óng ảy (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành  (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống Máu chảy r mềm (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

 

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: Nào có thấy cành đâu? (ảnh 1) 

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: Có lẽ quả chín ơi Lát nữa thôi (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: Đẽo cày ữa đường (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: a mồi tóc bạc (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: Ếch ngồi đáy iếng (ảnh 1)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống: ồng đến nhà tôm (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống: úng gọi nhau ò uyện, êu ghẹo (ảnh 1)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống: Nắng vừa đậu ên lá Gió rung nắng (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

 

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống: Ngày hôm qua ở lại ong hạt lúa (ảnh 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ng” hoặc “ngh” vào chỗ trống:

Điền “ng” hoặc “ngh” vào chỗ trống: e vẻ e ve e vẻ nói ược (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “i” hoặc “iê” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “i” hoặc “iê” và dấu thanh vào chỗ trống: Ch m gõ k n (ảnh 1)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống: M tường c bừa  (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống: Bàn t may v ban m (ảnh 1)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống: Hai bên bờ sông, l tre làng (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống: Đi học vào những buổi  (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống: Bắt đầu vào mùa quả chín (ảnh 1)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “s’ hoặc “x” vào chỗ trống:

Điền “s’ hoặc “x” vào chỗ trống: Chú chuồn chuồn ớt au khi khoác lên mình (ảnh 1)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “ên” hoặc “ênh” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ên” hoặc “ênh” và dấu thanh vào chỗ trống: Con đường cứu nước (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền “êt” hoặc “êch” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “êt” hoặc “êch” và dấu thanh vào chỗ trống: chúc t con m mỏi (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy (nghe – viết) chính tả bài thơ “Mẹ” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, Trang 102:

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy (nghe – viết) chính tả bài “Bác sĩ Sói” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 2, Trang 43:

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy (nghe – viết) chính tả bài thơ “Gọi bạn” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, Trang 29:

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack