Dạng 1: Chính tả có đáp án
40 câu hỏi
Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “iê” hoặc “yê” và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống:

Điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống:

Trong các từ sau, từ viết sai chính tả là:
A. Xáng xủa
B. Xung phong
C. Xôn xao
D. Xếp hàng
Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống:

Điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống:

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:

Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:

Điền “uôc” hoặc “uôt” và dấu thanh vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:
Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền “d”; “r” hoặc “gi” vào chỗ trống:

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

Điền”ch” hoặc “tr” vào chỗ trống:

Điền “ng” hoặc “ngh” vào chỗ trống:

Điền “i” hoặc “iê” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ai” hoặc “ay” và dấu thanh vào chỗ trống:
![]()
Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “ui” hoặc “uy” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “s’ hoặc “x” vào chỗ trống:

Điền “ên” hoặc “ênh” và dấu thanh vào chỗ trống:

Điền “êt” hoặc “êch” và dấu thanh vào chỗ trống:

Em hãy (nghe – viết) chính tả bài thơ “Mẹ” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, Trang 102:
Em hãy (nghe – viết) chính tả bài “Bác sĩ Sói” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 2, Trang 43:
Em hãy (nghe – viết) chính tả bài thơ “Gọi bạn” – SGK Tiếng Việt 2, Tập 1, Trang 29:








