Dạng 1: Căn bậc hai có đáp án
50 câu hỏi
Khi biểu thức có giá trị là
.
.
2.
Phương trình có hai nghiệm , . Tổng bằng:
3.
-3 .
6
-6
Đường thẳng y=x+m-2 đi qua điểm E(1;0) khi:
m=-1
m=3
m=0
m=1
Phương trình (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi:
a=4
a=-4
Cho , rút gọn biểu thức ta được kết quả:
.
a
.
-a
Hình vuông cạnh bằng 1 , bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
.
1.
.
.
Cho tam giác ABC vuông tại A, , cạnh AB=5cm . Độ dài cạnh AC là:
10cm
cm.
cm
cm.
Cho biểu thức P= với a < 0. Khi đó biểu thức P bằng:
−2a
−−2a
2a2
Hàm số y = (m-4)x+7 đồng biến trên R, với
m≥4
m>4
m<4
m≠4
Số nghiệm của hệ phương trình là
1
2
vô số
0
Cho hình chữ nhật ABCD có Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng
2cm
4 cm
8 cm
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để
Rút gọn biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức .
Cho biểu thức (với ).
Rút gọn biểu thức B .
Đặt . So sánh C và 1.
Rút gọn các biểu thức
Rút gọn các biểu thức
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
Cho Chứng minh
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm tất cả các giá trị của x để
Cho biểu thức
với
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Rút gọn biểu thức
với và
Tính
Tìm điều kiện của x để có nghĩa
Rút gọn biểu thức với ;
Rút gọn biểu thức
Rút gọn
Rút gọn biểu thức B =
a) Tính
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
Thực hiện phép tính
Rút gọn biểu thức sau
Cho fCho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
Tìm x để biểu thức có nghĩa.
Không sử dụng máy tính cầm tay, tính gái trị của biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức :
Rút gọn biểu thức:
Cho biểu thức . Tìm các giá trị nguyên của x để Q(x) nguyên
Thực hiện phép tính
Rút gọn biểu thức sau
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
Tìm x để biểu thức có nghĩa.
Không sử dụng máy tính cầm tay, tính gái trị của biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
Rút gọn biểu thức








