vietjack.com

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON
Quiz

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON

A
Admin
47 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
47 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là

A. 8

B. 6

C. 5.

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH3-CH=C(CH3)2.

D. CH3-CH=CH-CH=CH2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan

C. Đốt cháy thấy có hơi n­ước thoát ra. 

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4đặc.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất  chứa vòng thơm: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH, (T) C2H3C6H4OH. Những hợp chất  thuộc cùng một dãy đồng đẳng là

A. X, Z

B. X, Y, Z.

C. Y, X

D. X, Y, T

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của Benzen

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết α và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CHC-CH=CH2 lần lượt là?

A. 7 và 2

B. 7 và 3

C. 3 và 3

D. 3 và 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2)

D. CnH2n-6 (n ≥6)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1).

B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2).

D. CnH2n-6 (n ≥6).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất

A. butan

B. neopentan

C. pentan

D. isopentan

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất

A. butan

B. neopentan

C. pentan

D. isopentan

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau chất nào là etilen

A. C2H2

B. C6H6

C. C2H6

D. C2H4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom

A. C2H4

B. C2H6

C.  C4H10

D.  C6H6 (benzen). 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHºC-CH3 (5), CH3-CºC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (3), (6).

D. (1), (3), (4).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường

A. Toluen

B. Axetilen

C. Propen

D. Stiren

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch

A. toluen

B. stiren

C. hexan

D. benzen

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là

A. 6.

B. 4

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren

A. Penta-1,3-đien

B. But-2-en

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. Buta-1,3-đien

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C2H4, từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết

A. dd KMnO4

B. dd NaOH

C. dd Na2CO3

D. dd Br2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 làZ dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3

A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) không có hiện tượng

C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng , ống nghiệm (2) có kết tủa vàng

D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên 

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là

A. stiren, toluen, benzen

B. etilen, axitilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen

D. axetilen, etilen, metan.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là  anken , hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là

A. isobutilen

B. but-2-en

C. but-2-en và but-1-en

D. but-1-en

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là

A. 2,2,4- trimetylpent-3-en

B. 2,4-trimetylpent-2-en.

C. 2,4,4-trimetylpent-2-en

D. 2,4-trimetylpent-3-en.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết pi và liên kết xichma trong phân tử vinyl axetilen

A. 7

B. 9

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π

A. Buta-1,3-đien.

B. Stiren

C. Penta-1,3- đien

D. Vinyl axetilen

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là

A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen

B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen

C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen

D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là

A. 4.

B. 5

C. 7

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây

A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng

B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.

C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng

D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là

A. 1,2-đimetylbenzen

B. 1,4-đimetylbenzen.

C. 1,3-đimetylbenzen

D. Etylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X (C8H10) có chứa vòng benzen. X có thể tạo ra 4 dẫn xuất thế monoclo (C8H9Cl). Vậy X là

A. Etylbenzen

B. o-xilen

C. m-xilen

D. p-xilen

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là

A. dd Brom

B. dd KMnO4

C. dd AgNO3/NH3

D. dd HCl

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. Dung dịch phenolphtalein

B. Nước brom.

C. Dung dịch NaOH

D. Giấy quì tím.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho isopren phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom tối đa thu được là 

A. 8

B.6.

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O  CH3CH(OH)-CH2OH + KOH + MnO2.

Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là

A. 2 : 3.

B. 4 : 3

C. 3 : 2.

D. 3 : 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng sau:

(1)Tách 1 phân tử hiđro từ phân tử butan.

(2) Cho buta – 1,3 – đien tác dụng với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1).

(3) Cho 2,3 – đimetylbutan tác dụng với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1).

(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan -1-ol và butan – 2-ol.

(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp glucozơ và fructozơ.

(6) Cho toluen tac dụng với Br2 ( bột Fe, to, tỉ lệ mol 1:1).

(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to).

(8) Hiđrat hóa isobutilen.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm hữu cơ (không tính đồng phân cis - trans) là

A. 5.                  

B. 4

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng

A. (4).

B. (2) và (4).

C. (3).

D. (1).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là

A. 3-etylpent-2-en

B. 3,3-đimetyl pent-2-en.

C. 3-etylpent-3-en

D. 3-etyl pent-1-en

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là

A. But -1-in

B. Vinylaxetilen

C. But-1-en.

D. But-2-in.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo ra hợp chất Y có CTPT là C7H5KO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo ra hợp chất Z có CTPT là C7H6O2.  X có tên gọi nào sau đây 

A. etylbenzen

B. 1,4- đimetylbenzen

C. 1,2- đimetylbenzen

D. 1,3- đimetylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

C6H5-CH2-CH2-CH3  + KMnO4  +  H2SO4 C6H5COOH  +  CH3COOH + K2SO4  + MnSO4  +  H2O.

Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau

A. 18. 

B. 20

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

CH2=CH-C6H4-CH2CH2CH3 + KMnO4  K2CO3 + KOOC-C6H4-COOK + CH3COOK + MnO2 + KOH + H2O

Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong sản phẩm tạo thành là:

A. 65

B. 23

C. 46

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack