vietjack.com

Cường độ điện trường có lời giải chi tiết - Bài toán liên quan đến điện trường của hệ điện tích
Quiz

Cường độ điện trường có lời giải chi tiết - Bài toán liên quan đến điện trường của hệ điện tích

A
Admin
23 câu hỏiVật lýLớp 11
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1=+3.10-8C và q2=-4.10-8C lần lượt được đặt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB

A.Ngoài đoạn AB gần B hơn cách B là 64,64 cm

B.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A 45,65cm

C.Trong đoạn AB gần B hơn và cách B là 64,64 cm

D.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A64,64 cm

2. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích q1=-12.10-6Cq2=3.10-6C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC=20cm, BC=5cm

A. 8100kV/m

B. 3125kV/m

C. 3351kV/m

D. 6519kV/m

3. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q1=+16.10-8C và q2=-9.10-8C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4cm và 3cm

A. 1273kV/m

B. 1444kV/m

C. 1288kV/m

D. 1285kV/m

4. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không có hai điện tích điểm q1=q2=16.10-8C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=BC=8cm

A. 450kV/m

B. 225kV/m

C. 351kV/m

D. 285kV/m

5. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=16.10-8C và q2=9.10-8C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=6cm và BC=9cm

A. 450kV/m

B. 225kV/m

C. 331kV/m

D. 425kV/m

6. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.10-6Cq2=-6,4.10-6C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q3=-5.10-8C đặt tại C,biết AC=12cm; BC=16cm

A. 0,45N

B. 0,15N

C. 1,5N

D. 4,5N

7. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích trái dâu có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=2a. Điện tích dương đặt tại A. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x.Tìm độ lớn của cường độ điện trường tại M

A. kqaa2+x21,5

B. 2kqaa2+x21,5

C. 2kqxa2+x21,5

D. kqxa2+x21,5

8. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại x bằng?

A. a2

B. a2

C. a3

D. a3

9. Nhiều lựa chọn

Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC

B. có phương song song với cạnh AB

C. có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh của tam giác

D. có độ lớn bằng 0

10. Nhiều lựa chọn

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC

B. Có độ lớn bằng 2kqr2

C. Có độ lớn bằng 3kqr2

D. Có độ lớn bằng 0

11. Nhiều lựa chọn

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương và đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD

B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD

C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông

D. có độ lớn bằng 0

12. Nhiều lựa chọn

Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn 10-9C tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh 2cm với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông

B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD

C. có độ lớn 127kV/m

D. Có độ lớn bằng 0

13. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh của một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông

A. 1,914kqa2

B. 2,345kqa2

C. 4kqa2

D. 1,414kqa2

14. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông

A. 1,914kqa2

B. 2,345kqa2

C. 4,081kqa2

D. 1,414kqa2

15. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại AC dương còn tại B âm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông

A. 1,914kqa2

B. 2,345kqa2

C. 4,081kqa2

D. 0,414kqa2

16. Nhiều lựa chọn

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích q đặt trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây

A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây

B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây

C. có độ lớn kq2πR2

D. Có độ lớn bằng 0

17. Nhiều lựa chọn

Một vòng dây dần mảnh, tròn, bán kính R. tích điện đều với điện tích q>0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ có chiều dài l<<R sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là

A. kqlπR3

B. kql2πR3

C. kq2πR2

D. 0

18. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a3. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M

A. có hướng cùng hướng với véc tơ OM

B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC

C. có độ lớn 3kqxx2+a2-1,5

D. có độ lớn kqxx2+a2-1,5

19. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, đặt bốn điện tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a2. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x=A. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M

A. 4kqx2x2+a22

B. 4kqxx2+a21,5

C. 2kqxx2+a21,5

D. 8kqxx2+a21,5

20. Nhiều lựa chọn

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A. kqx2x2+R22

B. 2kqxx2+R21,5

C. kqxx2+4R21,5

D. kqxx2+R21,5

21. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1g, mang một điện tích là q=+90nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài l. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R=5cm, tích điện Q=+90nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính l

A. 6,5 cm

B. 7,5 cm

C. 7 cm

D. 8cm

22. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L=10cm, tích điện q=+1nC đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:

A. 2kqaL+a

B. kqaL+2a

C. 2kqaL+2a

D. kqaL+a

23. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là

A. 2kqaL+a

B. kqaL2+a2

C. kqaL2+4a2

D. kqaL+a

© All rights reserved VietJack