vietjack.com

Cường độ điện trường có lời giải chi tiết - Bài tập tự luyện
Quiz

Cường độ điện trường có lời giải chi tiết - Bài tập tự luyện

A
Admin
49 câu hỏiVật lýLớp 11
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16Vm. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10-4. Độ lớn của điện tích đó là

A. 2,25mC

B. 1,5mC

C. 1,25mC

D. 0,85mC

2. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng

A. 8cm

B. 6cm

C. 4cm

D. 2cm

3. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là

A. 8E

B. 4E

C. 0,25E

D. E

4. Nhiều lựa chọn

Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5Vm có đặt điện tích q=-4.10-6C. Lực tác dụng lên điện tích q có

A. độ lớn bằng 2.10-5N, hướng thẳng đứng từ trên xuống

B. độ lớn bằng 2.10-5N, hướng thẳng đứng từ dưới lên

C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống

D. độ lớn bằng 4.10-6N, hướng thẳng đứng từ dưới lên

5. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây sai?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau

C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín

6. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng 105Vm. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105Vm?

A. 2cm

B. 1cm

C. 4cm

D. 5cm

7. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với |q2| > |q1| lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên

A. AI

B. IB

C. By

D. Ax

8. Nhiều lựa chọn

Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này

A. cùng dương

B. cùng âm

C. cùng độ lớn và cùng dấu

D. cùng độ lớn và trái dấu

9. Nhiều lựa chọn

Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Độ lớn cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại tâm hình vuông và tại đỉnh D lần lượt là E0 và ED. Tỉ số E0ED gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,95

B. 0,96

C. 1,08

D. 1,05

10. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm Q=-2.10-7C đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6cm có

A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105Vm

B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104Vm

C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105Vm

D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104Vm

11. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu có khối lượng 25g, mang điện tích 2,5.10-7C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn 106V/m. Lấy  g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là

A. 300

B. 450

C. 600

D. 750

12. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là EAEM và EB. Nếu EA=16V/m, EB=4V/m M là trung điểm của AB thì EM gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6V/m

B. 14V/m

C. 7V/m

D. 2V/m

13. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là EAEM và EB. Nếu EA=90000V/m, EB=5625V/m và 2MA=MB thì EM gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16000V/m

B. 22000V/m

C. 11200V/m

D. 10500V/m

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OAOB M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là EAEM và EB. Nếu EA=10000V/m, EM=14400V/m thì EB bằng

A. 14400V/m

B. 22000V/m

C. 11200V/m

D. 5625V/m

15. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-q2=6.10-6C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=BC=12cm có độ lớn là

A. 3450kV/m

B. 3125kV/m

C. 3351kV/m

D. 3427kV/m

16. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-q2=6.10-6C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q3=-3.10-7C đặt tại C với AC=BC=12cm có độ lớn là

A. 1,2N

B. 0,86N

C. 0,94N

D. 0,96N

17. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.10-6C; q2=-6,4.10-6C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là

A. 3363kV/m

B. 3125kV/m

C. 3315kV/m

D. 3427kV/m

18. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=4.10-6C; q2=-6,4.10-6C. Lực điện trường tác dụng lên q3=-5.10-7C đặt tại C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là

A. 1,2N

B. 0,86N

C. 0,94N

D. 0,96N

19. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-1,6.10-6C; q2=-2,4.10-6C. Biết AC=8cm, BC=6cm. Độ lớn cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3363kV/m

B. 3125kV/m

C. 3351kV/m

D. 6408kV/m

20. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 15cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-12.10-6C, q2=3.10-6C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0

A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=30cm

B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=20cm

C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=20cm

D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=30cm

21. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-9.10-6C, q2=-4.10-6C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=30cm, BC=10cm có độ lớn là

A. 3363kV/m

B. 4500kV/m

C. 3351kV/m

D. 6519kV/m

22. Nhiều lựa chọn

Có hai điện tích q1=5.10-9C và q2=-5.10-9C đặt cách nhau 10cm trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích q1 một khoảng 5cm và cách điện tích q2 một khoảng 15cm là

A. 20000Y/m

B. 18000Y/m

C. 16000Y/m

D. 14000Y/m

23. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=-9.10-6C, q2=-4.10-6C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0?

A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM=12cm

B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=12cm

C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 8cm

D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8cm

24. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=2.10-6C và q2=-8.10-6C lần lượt đặt tại hai điểm A B với AB=10cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là E1  E2. Nếu E2=4E1 điểm M nằm

A. trong AB với AM=2,5cm

B. trong AB với AM=5cm

C. ngoài AB với AM=2,5cm

D. ngoài AB với AM=5cm

25. Nhiều lựa chọn

Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn q tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông.

A. 42kqa2

B. 22kqa2

C. 4kqa2

D. 2kqa2

26. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.

A. 1,914kqa2

B. 2,345kqa2

C. 4,018kqa2

D. 5,007kqa2

27. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C là điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông

A. 1,914kqa2

B. 0,914kqa2

C. 4,018kqa2

D. 0,414kqa2

28. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=2a. Gọi EM là độ lớn cường độ điện trường của điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. Giá trị lớn nhất của EM

A. 0,87kqa2

B. 0,56kqa2

C. 0,77kqa2

D. 0,75kqa2

29. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=q2=q > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x

A. kqxa2+x21,5

B. 2kqxa2+x21,5

C. 2kqaa2+x21,5

D. kqaa2+x21,5

30. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=-q2=q > 0  đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng x

A. 2kqx2+a2x1,5

B. 2kqxa2+x21,5

C. 2kqaa2+x21,5

D. 2kqax1,5

31. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1=q2=q > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB A một đoạn x

A. 2kqx2+a2x1,5

B. 2kqxa2+x21,5

C. kqaa2+x21,5

D. 2kqax1,5

32. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích dương có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M

A. cùng hướng với vectơ HM

B. ngược hướng với vectơ HM

C. cùng hướng với vectơ AB

D. ngược hướng với vectơ AB

33. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Điện tích dương đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của véctơ cường độ điện trường tại điểm M

A. cùng hướng với vectơ HM

B. ngược hướng với vectơ HM

C. cùng hướng với vectơ AB

D. ngược hướng với vectơ AB

34. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích âm có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB. M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng véc tơ cường độ điện trường tại điểm M

A. cùng hướng với vectơ HM

B. ngược hướng với vectơ HM

C. cùng hướng với vectơ AB

D. ngược hướng với vectơ AB

35. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A B trong không khí. Điện tích âm đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A B. Hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm M

A. cùng hướng với vectơ HM

B. ngược hướng với vectơ HM

C. cùng hướng với vectơ AB

D. ngược hướng với vectơ AB

36. Nhiều lựa chọn

Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 1,5a. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng

A. a2

B. a2

C. a3

D. a3

37. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a3. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng

A. 0,87kqa2

B. 1,15kqa2

C. 0,17kqa2

D. 0,75kqa2

38. Nhiều lựa chọn

Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a2. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng

A. a2

B. a2

C. a3

D. a3

39. Nhiều lựa chọn

Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a2 trong không khí. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng

A. 0,87kqa2

B. 1,15kqa2

C. 1,54kqa2

D. 0,75kqa2

40. Nhiều lựa chọn

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q; 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B C của một tam giác đều ABC cạnh a, tâm O. Cường độ điện trường tổng hợp tại O nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC, có hướng hợp với véctơ

A. OC một góc 300 và hợp với vectơ OB một góc 900

B. OC một góc 600 và hợp với vectơ OB một góc 600

C. OC một góc 300 và hợp với vectơ OA một góc 900

D. OB một góc 900 và hợp với vectơ OA một góc 300

41. Nhiều lựa chọn

Trong không khí tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q; 2q và 3q. Các điện tích tại A C là các điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông là

A. 1,914kqa2

B. 2,312kqa2

C. 4,081kqa2

D. 0,414kqa2

42. Nhiều lựa chọn

Điện tích điểm q=-3,0.10-6C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều

A. từ trên xuống và có độ lớn 0,036N

B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018N

C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036N

D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036N

43. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm q được đặt trong môi trường đồng tính, vô hạn, hằng số điện môi ε = 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,04m, điện trường có cường độ 9.105 V/m  và hướng về phía điện tích q thì

A. q=-40μC

B. q=-20μC

C. q=+40μC

D. q=20μC

44. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu khối lượng 1g treo trên một sợi dây mảnh, cách điện. Quả cầu có điện tích q nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 và lực căng của sợi dây là T. Lấy g=10m/s2. Giá trị qT gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,7.10-7NC

B. 1,6.10-7NC

C. 1,8.10-7NC

D. 1,9.10-7NC

45. Nhiều lựa chọn

Tại ba đỉnh của tam giác đều, cạnh 10cm có ba điện tích điểm bằng nhau và bằng 10nC. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của mỗi cạnh tam giác là

A. 10000V/m

B. 18000V/m

C. 16000V/m

D. 12000V/m

46. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm q = 2,5μC được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện trường tại M có hai thành phần Ex=6000V/m, Ey= -6000V/m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy là α và độ lớn của lực đó là F. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,00671 rad.N

B. 0,00471 rad.N

C. 0,00571 rad.N

D. 0,00771 rad.N

47. Nhiều lựa chọn

Cho hai tấm kim loai song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kinh loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướn xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 8000kg/m3. Lấy g=10m/s2. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây?

A. q=-14,7μC

B. q=14,7μC

C. q=+16,5μC

D. q=-16,5μC

48. Nhiều lựa chọn

Một êlectron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s. Véctơ vận tốc cùng hướng với đường sức điện. Electron đi được quãng đường dài s thì vận tôc của nó bằng không. Sau thời gian t kể từ lúc xuất phát, êlectoon lại trở về điểm M. Cho biết êlectron có điện tích -1,6.10-19C và khối lượng 9,1.10-31kg. Giá trị st gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 7,8.10-9sm

B. 9,8.10-9sm

C. 4,8.10-9sm

D. 7,2.10-9sm

49. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Nếu hai điểm A,B nằm trên một đường sức thì độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm AB là

A. 15V/m

B. 18V/m

C. 16V/m

D. 12V/m

© All rights reserved VietJack