49 CÂU HỎI
Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường . Lực tác dụng lên điện tích đó là . Độ lớn của điện tích đó là
A. 2,25mC
B. 1,5mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
Hai điện tích dương = q và = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E
B. 4E
C. 0,25E
D. E
Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng có đặt điện tích . Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng . Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng ?
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. 5cm
Hai điện tích < 0 và > 0 với || > || lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI
B. IB
C. By
D. Ax
Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương
B. cùng âm
C. cùng độ lớn và cùng dấu
D. cùng độ lớn và trái dấu
Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Độ lớn cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại tâm hình vuông và tại đỉnh D lần lượt là và . Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,95
B. 0,96
C. 1,08
D. 1,05
Một điện tích điểm C đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
Một quả cầu có khối lượng 25g, mang điện tích C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Lấy . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A.
B.
C.
D.
Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =16V/m, =4V/m và M là trung điểm của AB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6V/m
B. 14V/m
C. 7V/m
D. 2V/m
Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =90000V/m, =5625V/m và 2MA=MB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16000V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 10500V/m
Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OAOB và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =10000V/m, =14400V/m thì bằng
A. 14400V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 5625V/m
Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=BC=12cm có độ lớn là
A. 3450kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 3427kV/m
Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích C đặt tại C với AC=BC=12cm có độ lớn là
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3315kV/m
D. 3427kV/m
Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Lực điện trường tác dụng lên C đặt tại C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Biết AC=8cm, BC=6cm. Độ lớn cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6408kV/m
Tại hai điểm A,B cách nhau 15cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0
A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=30cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=20cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=20cm
D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=30cm
Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=30cm, BC=10cm có độ lớn là
A. 3363kV/m
B. 4500kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
Có hai điện tích C và C đặt cách nhau 10cm trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng 5cm và cách điện tích một khoảng 15cm là
A. 20000Y/m
B. 18000Y/m
C. 16000Y/m
D. 14000Y/m
Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0?
A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM=12cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=12cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 8cm
D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8cm
Hai điện tích C và C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB=10cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm và gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là và . Nếu điểm M nằm
A. trong AB với AM=2,5cm
B. trong AB với AM=5cm
C. ngoài AB với AM=2,5cm
D. ngoài AB với AM=5cm
Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn q tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông.
A.
B.
C.
D.
Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.
A.
B.
C.
D.
Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C là điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=2a. Gọi EM là độ lớn cường độ điện trường của điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. Giá trị lớn nhất của EM là
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng x
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và A một đoạn x
A.
B.
C.
D.
Hai điện tích dương có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Điện tích dương đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của véctơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Hai điện tích âm có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB. M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng véc tơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện tích âm đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 1,5a. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
A.
B.
C.
D.
Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh trong không khí. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q; 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a, tâm O. Cường độ điện trường tổng hợp tại O nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC, có hướng hợp với véctơ
A. một góc và hợp với vectơ một góc
B. một góc và hợp với vectơ một góc
C. một góc và hợp với vectơ một góc
D. một góc và hợp với vectơ một góc
Trong không khí tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q; 2q và 3q. Các điện tích tại A và C là các điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông là
A.
B.
C.
D.
Điện tích điểm C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều
A. từ trên xuống và có độ lớn 0,036N
B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018N
C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036N
D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036N
Một điện tích điểm q được đặt trong môi trường đồng tính, vô hạn, hằng số điện môi ε = 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,04m, điện trường có cường độ V/m và hướng về phía điện tích q thì
A.
B.
C.
D.
Một quả cầu khối lượng 1g treo trên một sợi dây mảnh, cách điện. Quả cầu có điện tích q nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc và lực căng của sợi dây là T. Lấy . Giá trị qT gần giá trị nào nhất sau đây?
A. NC
B. NC
C. NC
D. NC
Tại ba đỉnh của tam giác đều, cạnh 10cm có ba điện tích điểm bằng nhau và bằng 10nC. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của mỗi cạnh tam giác là
A. 10000V/m
B. 18000V/m
C. 16000V/m
D. 12000V/m
Một điện tích điểm q = 2,5C được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện trường tại M có hai thành phần =6000V/m, = 6000V/m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy là và độ lớn của lực đó là F. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
Cho hai tấm kim loai song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kinh loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướn xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 8000. Lấy . Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một êlectron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc m/s. Véctơ vận tốc cùng hướng với đường sức điện. Electron đi được quãng đường dài s thì vận tôc của nó bằng không. Sau thời gian kể từ lúc xuất phát, êlectoon lại trở về điểm M. Cho biết êlectron có điện tích C và khối lượng kg. Giá trị s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. sm
B. sm
C. sm
D. sm
Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Nếu hai điểm A,B nằm trên một đường sức thì độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm AB là
A. 15V/m
B. 18V/m
C. 16V/m
D. 12V/m