2048.vn

Chuyên đề 5: Hàm số
Quiz

Chuyên đề 5: Hàm số

V
VietJack
ToánLớp 98 lượt thi
86 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P) :y=x2và đường thẳng (d) : y=4x+9.

1.Vẽ đồ thị (P).

2.Viết phương trình đường thẳng (d)biết (d1) song song với (d) và (d1) tiếp xúc với (P).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Cho parabol (P): (P):y=2x2 và đường thẳng  d:y=x+1.
a. Vẽ parabol (P) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm A(-1;2) 

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x2 có đồ thị là (P) 

1. Vẽ đồ thị (P) .

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Cho điểm A thuộc (P) có hoành độ bằng 4. Tìm tham số m để đường thẳng (d): y=x-m đi qua A.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=2x-m+3 và parabol (P): P:y=x2.

1. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 0).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 thỏa mãn x122x2+x1x2=16

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng với x=4 thì hàm số y=2x+b có giá trị bằng 5. Tìm B.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): y=12x2 và đường thẳng (d): y=14x+32.

a) Vẽ đồ thị của (P)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi Ax1;y1 Bx2;y2 lần lượt là các giao điểm của (P) với đường thẳng (d). Tính giá trị của biểu thức T=x1+x2y1+y2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 có đồ thị là parabol (P).

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ giao điểm (P) và đường thẳng (d): -2x+1 bằng phép tính.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2(P) và y = 2x  m  (d)

a) Vẽ đồ thị (P)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=2x+m đi qua điểm K(2;3).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=3m2x+2017 đồng biến trên tập R.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(2m3)x+5m1 (m là tham số và m32)

a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m đề đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -6.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y=2x2 và đường thẳng (d): y=2x-4

a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và(d).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng với x=4 thì hàm số y=2x+b có giá trị bằng 5. Tìm b

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác -1 sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số y=(m+2)x y=x+m2+2 có tọa độ là các số nguyên.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P).

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Cho đường thẳng y=mx+nΔ. Tìm m, n để đường thẳng  song song với đường thẳng y=2x+5d và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (P)..

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=2x2 và đường thẳng d:y=x+1.

1/ Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2/ Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số: y=12x2 và y=x-4 có đồ thị lần lượt là (P) (d) 

1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=m2m+2017x+2018 đồng biến trên R

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y=x22 và đường thẳng (d): y=x+m 

a)Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P) biết điểm M có tung độ bằng -8. 

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với Ax1; y1, Bx2; y2 sao cho x1+y1x2+y2=334.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y=mx+m2 và đường thẳng (d1): y=5x1. Tìm giá trị m để đường thẳng (d) d1 song song với nhau.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng (d): y=x+m+2  và (d'): y=m22x+3. Tìm m để (d) và (d') song song với nhau

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:y=mx+5.

a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol P:y=x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1,x2 (với x1<x2) sao cho x1>x2.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2 y=x2 có đồ thị lần lượt là (d) và (P).

1. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol P:y=2x2. Vẽ đồ thị parabol (P).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để cả hai đường thẳng y=2xm y=m+1x1 cùng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=1.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng d:y=mx+2 đi qua điểm M(1;3). Khi đó hãy vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x22x+m1=0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 2x1x2=7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số: y=14x2

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Cho đường thẳng(D): y=32x+m đi qua điểm C(6;7). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2(2m1)x+m21=m(1) (x là ẩn số)

a) Tìm điều kiện m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai nghiệm x1,  x2 của phương trình (1) thỏa mãn:

x1x22=x13x2

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):y=x2 và đường thẳng y=x-2 cắt nhau tại hai điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB (trong đó O là gốc tọa độ, hoành độ của điểm A lớn hơn hoành độ của điểm B.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22xm=0 (m là tham số)

1. Giải phương trình với m =3

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện

x1x2+122x1+x2=0

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm só y=mx+3 cắt trục hoành tại điểm có hoành dộ bằng 3.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P:y=3x2 và hai điểm A(-1;-3) và B(2;3).

a) Chứng tỏ rằng điểm A thuộc parabol (P).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ điểm C (C khác A) thuộc parabol (P) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho hàm số y=(3a-6)x-2017. Tìm điều kiện của a để hàm số nghịch biến trên R

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ đồ thị hàm số P:y=x2 d:y=x+2trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2+2m+1x+m2+2m1=0(m là tham số) luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn hệ thức 1x11+1x21=2.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho pt x2-2x+m=0(1) , (m là tham số)

1) Giải pt với m=-4.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1=3x2

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y=-2x2

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d): y=4x+m và điểm A(1; 6). Tìm m để (d) không đi qua A

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d1):y=x2, (d2):y=2x và parabol (P):y=ax2 với (a0). Tìm m để parabol (P) đi qua giao điểm của (d1) (d2).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y=2x-1

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=2x2

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y=x+3

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=x2    y=2x5. Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng (d): y=ax +b biết (d) đi qua A(-1;10) và B(3; -2)

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P):y=x2 và đường thẳng và đường thẳng d:y=2x+m6 Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y=(m-1)x+3 song song với đường thẳng y=2x+1

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là xA=1, xB=2.

a) Tìm tọa độ hai điểm A, B

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=3x và y=-x+4

1. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên. Tìm tọa độ của M bằng phương pháp đại số

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 có đồ thị là (P) và hàm số y= -x+2 có đồ thị là (d) 

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm A, B của (P) và (d); (hoành độ của A nhỏ hơn hoành độ của B). Gọi C và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của  A và B trên trục hoành, tính diện tích của tứ giác ABCD 

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax+6 đi qua điểm M(1;2)

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P):y=2x2 và đường thẳng (d):y=m (m là tham số). Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=2.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=x2 và đường thẳng (d): y=-2x-3 trên cùng một hệ trục toạ độ.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=x2 và đường thẳng d:y=x+2 trên cùng một hệ trục tọa độ

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng (d): y=(2m-1)x+3 song song với đường thẳng (d'): y=5x+6

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị hàm số y=32x2

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x22 và đường thẳng d:y=x4 

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để (P) cắt d1:y=x+m2 tại 2 điểm phân biệt.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P):y=12x2 và đường thẳng (d):y=x+4.

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ parabol P:y=12x2 và đường thẳng (d): y=x+2 trên cùng một hệ trục tọa độ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack