vietjack.com

Chương V. CHẤT KHÍ
Quiz

Chương V. CHẤT KHÍ

A
Admin
65 câu hỏiVật lýLớp 10
65 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Có thể tích riêng không đáng kể.

B. Có lực tương tác không đáng kể.

C. Có khối lượng không đáng kể.

D. Có khối lượng đáng kể.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai.

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua.

 

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai.

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

 

C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

5. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ 0  và áp suât 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính

r=10-10m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa

 

A.8,9.103 ln

B. 8,9 lần.

C.22,4.103 ln

D.  22,4.1023 ln

6. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của 1 mol nước là  m=18.10-3kg và 1 mol có NA=6,02.1023 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là  m=103 kg/m3. Số phân tử có trong 300 cm3 là

A. 6,7.1024 phân t.

B. 10,03.1024 phân t.

C. 6,7.1023 phân t.

D. 10,03.1023 phân t.

7. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có  NA=6,02.1023 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là

A. mC=2.10-26 kg; mH=0,66.10-26 kg

B. mC=4.10-26 kg; mH=1,32.10-26 kg

C. mC=2.10-6 kg; mH=0,66.10-6 kg

D. mC=4.10-6 kg; mH=1,32.10-6 kg

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.

C. Trên giản đồ p- V, đồ thị là một đường hypebol.

D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.

9. Nhiều lựa chọn

Hệ thức đúng của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A. p1V2=p2V1

B.pV=const

C. pV=const 

p1V1=v2V2

10. Nhiều lựa chọn

Hệ thức không phải của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là:

A. p~1V  .

B.V~1p

C.V~p 

D.p1V1=p2V2

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?

12. Nhiều lựa chọn

Một xilanh chứa 150 cm31 khí ở 2.105 pa . Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm37. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng

A. 2.105 pa

B. 4.105 pa

C. 3.105 pa

D.  5.105 pa

13. Nhiều lựa chọn

Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển p0 = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.104 kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên

A. 1,74 lần.

 

B. 3,47 lần.

C. 1,50 lần.

D. 2 lần.

14. Nhiều lựa chọn

Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là

A. 4 lít.

B. 8 lít.

C. 12 lít.

D. 16 lít.

15. Nhiều lựa chọn

Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là

A. 3.105 Pa , 9 lít

 

B. 6.105 Pa , 15 lít

C.6.105 Pa , 9 lít

D. 3.105 Pa , 12 lít

16. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất  105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng

A. 5.105 Pa

B. 2,5.105 Pa

C. 2.105 Pa

D. 7,5.105 Pa

17. Nhiều lựa chọn

Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0  bằng

A. 3,23 kg.

B. 214,5 kg.

C. 7,5 kg.

D. 2,25 kg.

18. Nhiều lựa chọn

Một ống thủy tinh tiến diện đều S, một đầu kín một đầu hở, ở giữa có một cột thủy ngân dài h=16 cm (Hình 29.1). Khi đặt ống thẳng đứng đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1=15 cm. Áp suât khí quyển p0=76 cmHg . Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở phía dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng

A. 30 cm.

B. 23 cm.

C. 32 cm.

D. 20 cm.

19. Nhiều lựa chọn

Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:

 

Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:

A. 1 lít.       

B. 2 lít.       

C. 3 lít.       

D. 12 lít.

20. Nhiều lựa chọn

Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g=10 m/s2.

A. 1,8 lần             

B. 1,1 lần             

C. 2,8 lần             

D. 3,1 lần

21. Nhiều lựa chọn

Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài  l1=30 cm ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=15 cm. Áp suất khí quyển là pa=76 cmmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang.

A. 39,9 cm           

B. 36,9 cm            

C. 45,9 cm           

D. 35,9 cm

22. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p0=105Pa và có thể tích là v0=1500 cm3. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5 p0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm3 . Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng.

A. 5 lần                          

B. 15 lần               

C. 10 lần                      

D. 20 lần

23. Nhiều lựa chọn

Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d=1000 kg/m3, áp suất khí quyến là P0=1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt nước:

A. 709,1m.                  

B. 101,3 m.                 

C. 405,2 m.            

D. 50,65 m.

24. Nhiều lựa chọn

Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là  d=1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là:

 

A. 1,4 cm             

B. 60 cm               

C. 0,4 cm             

D. 1,0 cm.

25. Nhiều lựa chọn

Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là  Pa=105 Pa. Chọn đáp án đúng.

 

A. 415N                         

B. 154N                 

C. 352N                       

D. 212N

26. Nhiều lựa chọn

Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:  

 

A. 25,7 cm3

B.15,7 cm3            

C. 45,7 cm3     

D. 35,7 cm3

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Sác-lơ?

A. p~T .

 

B.p~t

C.  pT= const

D. p1T1=p2T2 

28. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là

A. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.

B. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.

C. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

D. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.

29. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p- T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V1, V2 là:

A. V1> V2

B. V1< V2

C. V1= V2

D. V1 V2

30. Nhiều lựa chọn

Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu sai.

A. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ.

B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân.

D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân.

31. Nhiều lựa chọn

Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25C, khí sáng là 323C, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là

A. 10,8 lần.

B. 2 lần.

C. 1,5 lần.

D. 12,92 lần.

32. Nhiều lựa chọn

Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở 25°C . Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên, áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần. Lúc này, nhiệt độ trong lốp xe bằng

A. 50°C.

B. 27°C

C. 23°C

D.30°C

33. Nhiều lựa chọn

Khi đung nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 1  thì áp suất khí tăng 1°C thêm 1/ 360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là

A.73°C

B. 37°C

C. 87°C

D. 78°C

34. Nhiều lựa chọn

Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Nếu tăng áp suất thêm 10 atm thì nhiệt độ của khí trong bình là

A.102°C

B. 375°C

C. 34°C

D.402°C

35. Nhiều lựa chọn

Một nồi áp suất, bên trong là không khí ở 23°C  có áp suất bằng áp suất của không khí bên ngoài (1 atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn áp suất bên ngoài 1,2 atm. Nếu nồi được đung nóng tới 160°C thì không khí trong nồi đã thoát ra chưa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu?

A. Chưa; 1,46 atm.

 

B. Rồi; 6,95 atm.

C. Chưa; 0,69 atm.

D. Rồi; 1,46 atm.

36. Nhiều lựa chọn

t1, t2 là trị số của hai nhiệt độ trong nhiệt giai bách phân. T1,T2 là trị số của hai nhiệt độ ấy trong nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thức đúng là

A. t1t2=T1T2

B.T1 =T2-t2+t1

C. t1+t22=T1+T22

D. t1t2=T2T1

37. Nhiều lựa chọn

Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là

A. thể tích.

B. khối lượng.

C. nhiệt độ.

D. áp suất.

38. Nhiều lựa chọn

Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là

A. áp suất, thể tích, khối lượng.

B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.

D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.

39. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình.

A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.

B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.

C. ĐuD. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.n nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.

D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.

40. Nhiều lựa chọn

Chọn đồ thị diễn tả đúng quá trình đẳng áp trong hình dưới đây

41. Nhiều lựa chọn

Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27°C  và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến

A. 54°C

B. 300°C

C.600°C

D. 327°C.

42. Nhiều lựa chọn

Một xilanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở  30°C , 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200°C thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng

A. 760 mmHg.

B. 780 mmHg.

C. 800 mmHg.

D. 820 mmHg.

43. Nhiều lựa chọn

Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200K. Khi bóng được bơm không khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kính của bóng là

A. 3,56 m.

B. 10,36 m.

C. 4,5 m.

D. 10,45 m.

44. Nhiều lựa chọn

Biết khí có thể tích 40 cm3ở 0°C. Quá trình có áp suất không đổi. Thể tích của một khối khí ở 54,6°C là

A. 0.

B. 4 cm3

C. 24 cm3

D.48 cm3

45. Nhiều lựa chọn

Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423°C  thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là

 

A.100°C

B. -173°C

C. 9°C

D.282°C

46. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3 ℓ ở 27°C . Biết diên tích tiết diện pit-tông S=1503 , không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến 100°C thì pit-tông được nâng lên một đoạn là

A. 4,86 cm.

B. 24,8 cm.

C. 32,5 cm.

D. 2,48 cm.

47. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình vẽ bên cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T).

Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng chu trình biến đổi này trong các hệ tọa độ (p, V) và (p, T).

48. Nhiều lựa chọn

Một bình chứa kín một chất khí ở nhiệt độ 57°C và áp suất 30atm. Người ta cho 2/3 lượng khí thoát ra khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn 41°C. Tính áp suất của khí còn lại trong bình. Coi thể tích của bình chứa không thay đổi khi hạ nhiệt độ. Chọn đáp án đúng.

A. 6,98 atm               

B. 10,1 atm               

C. 7,66 atm                    

D. 5,96 atm

49. Nhiều lựa chọn

Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24°C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là  p=1,29 kg/m3.

A. 3,3 mg                    

B. 1,29 kg                  

C. 3,3 kg                   

D. 1,29 mg

50. Nhiều lựa chọn

Hai bình có thể tích lần lượt là  V1=40 lV2=10 l thông nhau qua một cái van. Van chỉ mở khi áp suất trong bình 1 lớn hơn trong bình 2 từ 105 Pa trở lên. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất p0=0,9.105 Pa và nhiệt độ T0=300 K, còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều cả hai bình từ nhiệt độ T0 lên nhiệt độ T=500 K. Tính áp suất cuối cùng trong mỗi bình.

A. p2=4.105 Pa

B. p2=0,9.105 Pa

C.p2=0,54.105 Pa

D.  p2=0,4.105 Pa

51. Nhiều lựa chọn

Một bình chứa khí hyđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7C0áp suất 50 atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ 17C0  còn áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng hyđrô đã thoát ra ngoài.

A. 1,89g                         

B. 2,32g              

C. 4,78g                         

D. 1,47g

52. Nhiều lựa chọn

Một bình chứa 4,8 lít khí hiđrô ở 5.105Pa  14C. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên tới 26°C. Vì bình không thật kín nên có một phần khí thoát ra ngoài và áp suất trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của hiđrô là μ=2.10-3 kg/mol. Khối lượng khí thoát ra ngoài là:

 

A. 9,09.10-5 kg          

B. 7,08.10-5 kg     

C. 10,7.10-5 kg           

D. 8,07.10-5 kg

53. Nhiều lựa chọn

Hai bình có thể tích V1=40 lít , V2=10 lít thông với nhau bằng một ống có khóa ban đầu đóng. Khóa này chỉ mở nếu p1 p2+105 Pa;p1, p2 là áp suất khí trong hai bình. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất p0=0,9.105 Pa và nhiệt độ T0=300K. Trong bình 2 là chân không. Người ta nung nóng đều hai bình từ T0 đến T0=500K. Tới nhiệt độ nào thì khóa mở? Tính áp suất cuối cùng trong bình 2 ?. Chọn đáp án đúng.

 

A.Tm=593 K, p=0,9.105 Pa.                                

B. Tm=583 K, p=0,9.105 Pa.

C. Tm=333 K, p=0,4.105 Pa.                              

D. Tm=383 K, p=0,6.105 Pa.

54. Nhiều lựa chọn

Đường biểu diễn nào sau đây không phải là đường biểu diến đẳng quá trình? 

55. Nhiều lựa chọn

Khi thể tích bình tăng gấp 5 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất của một lượng khí chứa trong bình

A. tăng gấp đôi.

B. tăng 5 lần.

C. giảm 10 lần.

D. không đổi.

56. Nhiều lựa chọn

Một xilanh nằm ngang trong có pit-tông. Đáy xilanh ở bên trái chứa một khối khí và pit-tông ở cách đáy một đoạn là 20 cm. Coi nhiệt độ không đổi. Để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 4 lần thì phải đẩy pit-tông sang

A. phải 5 cm.

B. trái 5 cm.

C. phải 10 cm.

D. trái 10 cm.

57. Nhiều lựa chọn

Một cốc chứa không khí ở điểu kiện chuẩn được đậy kín bằng một nắp đậy có khối lượng m. Diện tích tiết diện miệng cốc là 5 cm2. Khi đun nóng không khí trong bình lên đến 100°C thì nắp cốc bị đẩy lên vừa hở miệng cốc và không khí nóng thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển p0=1atm=105 N.m2. Khối lượng m của nắp đậy là

A. 3,66 kg.

B. 4 kg.

C. 6,96 kg.

D. 1,87 kg.

58. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn sáng, nhiệt độ của bóng đèn là 420°C, áp suất khí trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển p0=1 atm. Áp suất khí trong bóng chưa phát sáng ở 25°C là

A. 0,43 atm.

 

B. 0,55 atm.

C. 2,32 atm.

D. 0,77 atm.

59. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) (hình vẽ). Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) là:

60. Nhiều lựa chọn

Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0, V0, T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị diễn tả quá trình biến đổi trên là

61. Nhiều lựa chọn

Một khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình V.2. Khi áp suất có giá trị 500 N/m2 thì thể tích khối khí bằng

A.3,6 m3

B. 4,8 m3

C. 1,2  m3

D.20 m3

62. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V) như hình V.3. Biết nhiệt độ ban đầu của khí t1=27C . Nhiệt độ sau cùng t3 của khí là

 

A. 900°C

B. 627°C

 

C. 81°C

D. 300°C

63. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình vẽ bên cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T). Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng chu trình biến đổi này trong các hệ tọa độ (p, V).

64. Nhiều lựa chọn

Một xi lanh có pit-tông cách nhiệt và nằm ngang, pit-tông ở vị trí chia xilanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài của mỗi phần là 20 cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở 27°C . Muốn pit-tông dịch chuyển 2 cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm

A.33,3°C

B.66,7°C

C.54°C

D. 27°C

65. Nhiều lựa chọn

Một pit-tông có thể trượt không ma sát dọc theo một xilanh đặt nằm ngang (Hình V.5). Khi nhiệt độ không khí trong xilanh tăng từ t1=30C  lên t2=55C  thì thể tích của nó tăng thêm một lượng V=1,2 dm3 . Thể tích ban đầu của không khí ở 30  là.

A.14,5 dm3

B. 1,44 dm3

C. 2,88 dm3

D.29 dm3

© All rights reserved VietJack