vietjack.com

Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (P1)
Quiz

Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (P1)

A
Admin
50 câu hỏiVật lýLớp 10
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.

B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.

C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.

D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.

2. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F1 và F2 thì hợp lực F  của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức:

A. F=F12+F22

B. F1-F2 FF1+F2

C.F=F1+F2

D.F=F12+F22

3. Nhiều lựa chọn

Hai lực đồng quy F1  và F2  hợp với nhau một góc α , hợp lực của hai lực này có độ lớn là

A. F=F12+F22

B.F=F1-F2

C. F= F1+F2 

D.F= F12+F22+2 F1 F2cosα

4. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy F1  và F2  thì vectơ gia tốc của chất điểm

 

A. cùng phương, cùng chiều vs lựcF2.

B. cùng phương, cùng chiều với lựcF1

C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1  và F2

D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa F1  và F2

5. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1=15N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của  là

 

A. 10 N.

B. 20 N.

C. 30 N.

D. 40 N.

6. Nhiều lựa chọn

Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 3 N là 4 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực nàu có độ lớn là

A. 7 N.

B. 5 N.

C. 1 N.

D. 12 N.

7. Nhiều lựa chọn

Hai lực có giá đồng quy có độ lớn F1=F2=10N, có (F1,F2)=60 . Hợp lực của hai lực này có độ lớn là

A. 17,3 N.

B. 20 N.

C. 14,1 N.

D. 10 N.

8. Nhiều lựa chọn

Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 13 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này không thể có giá trị nào sau đây?

A. 7 N.

B. 13 N.

C. 20 N.

D. 22 N.

9. Nhiều lựa chọn

 

Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là

 

A. 90°

B. 30 °

C. 45°

D. 60°

10. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng, đồng quy có cùng độ lớn 15 N. Biết góc tạo bởi các lực F1, F2 = F3, F4=60 . Hợp lực của ba lực này có độ lớn là

A. 30 N.

B. 20 N.

C. 15 N.

D. 45 N.

11. Nhiều lựa chọn

Cho ba lực đồng phẳng, đồng quy F1  ,F2F3 có độ lớn lần lượt là 16 N, 12 N và 12 N. Biết góc tạo bởi các lực F1,F2=30 và F2,F3=120. Độ lớn hợp lực của ba lực này là

 

A. 27,62 N.

B. 10 N.

C. 16 N.                               

D. 20 N.

12. Nhiều lựa chọn

Cho ba lực đồng quy, cùng độ lớn F và cùng nằm trong một mặt phẳng. Biết góc tạo bởi các lưc F1, F2 = F3, F4=120 . Hợp lực của chúng bằng

A. 0.

B. F.

C. 2F.

D. 3F.

Chọn A.

13. Nhiều lựa chọn

Một vật chịu tác dụng của bốn lực đồng phẳng, đồng quy nằm ngang gồm lực F1=10N hướng về phía Tây, lực F2=36 Nhướng về phía Bắc, lực F3=22 N hướng về phía Đông, lực F4=20N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực do các lực này tác dụng lên vật là

A. 28 N.

B. 20 N.

 

C. 4 N.

D. 26,4 N.

14. Nhiều lựa chọn

Một lực có độ lớn 12 N được phân tích thành hai lực F1  và F2. Biết các lực tạo với nhau một góc là: F1  , F2=150 và F2 có giá trị lớn nhất. Độ lớn của các lực F1 và  F2lần lượt là

A.83 N và 24 N

B. 83 N và 43 N

C.  43 N và 83 N

D.43N và 24N

15. Nhiều lựa chọn

Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể

A. nhỏ hơn F                                            

B. lớn hơn 3F                                           

C. vuông góc với lực  F

D. vuông góc với lực 2 F

16. Nhiều lựa chọn

Một chiếc mắc áo treo vào điểm chính giữa của dây thép AB. Khối lượng tổng cộng của mắc và áo là 3kg (Hình 13.13). Biết AB=4m, CD=10cm. Tính lực kéo mỗi nửa sợi dây.

A.F1=F2=300,37 N              

B. F1=F2=300,00 N

 

C. F1=F2=150,37 N                             

D.F1=F2=400,37 N

17. Nhiều lựa chọn

Một vật được giữ như trên hình. Vật nặng 5 kg và lực do thanh tác dụng lên vật là 25 N. Xác định góc α, biết g=10m/s2.

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 115°

18. Nhiều lựa chọn

Cho vật được đỡ bởi hai thanh như hình vẽ. Biết gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lực do thanh (1) tác dụng lên vật là 50 N. Khối lượng vật là

A. 2,5 kg.

B. 5 kg.

C. 7,5 kg.

D. 10 kg.

19. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biếtα=60. Cho g=9,8 m/s2. Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là

A. 9,8 N.                  

B. 4,9 N.                  

C. 19,6 N.                  

D. 8,5 N.

20. Nhiều lựa chọn

Theo định luật I Niu-tơn thì

A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.

B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác.

C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.

D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.

21. Nhiều lựa chọn

Theo định luật III Niu-tơn thì lực và phản lực

A. là cặp lực cân bằng.

B. là cặp lực có cùng điểm đặt.

C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.

D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.

22. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?

A. Vật chuyển động tròn đều.

B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.

C. Vật chuyển động thẳng đều.

D. Vật chuyển động rơi tự do.

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.

B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.

C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.

 

D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.

24. Nhiều lựa chọn

Một lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật có khối lượng 0,8 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc của vật bằng

A. 32 m/s2

B.0,005 m/s2

C. 3,2 m/s2

D. 5 m/s2

25. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 250 N. Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc mà quả bóng thu được là

A. 2 m/s2

B. 0,002 m/s2

C. 0,5 m/s2

D. 500 m/s2

26. Nhiều lựa chọn

Lần lượt tác dụng có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1a2 .F1=2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2a1 là

 A. 3/2.                            

B. 2/3.                                    

C. 3.                              

D. 1/3.

27. Nhiều lựa chọn

Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v=54km/h thì tắt máy, hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết độ lớn lực hãm 3000N. Xác định quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại.

A. 18,75 m.                 

B. 486 m.                  

C. 0,486 m.               

D. 37,5 m.

28. Nhiều lựa chọn

Một lực có độ lớn 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 1 kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là

A. 2 m.

B. 0,5 m.

C. 4 m.

D. 1 m.

29. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng 200 g bay với vận tốc 90 km/h đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng là

A. 120 N.

B. 210 N.

C. 200 N.

D. 160 N.

30. Nhiều lựa chọn

Lực F truyền cho vật khối lượng ml gia tốc a1=2m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2=3m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m3=m1+m2 gia tốc là bao nhiêu?

A. 5m/s2

B.1m/s2

C. 1,2m/s2

D.  56m/s2

31. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 2 m/s từ độ cao 30 m. Vật này rơi chạm đất sau 3 s sau khi ném. Cho biết lực cản không khí tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lấy g=10m/s2. Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng

A. 23,35 N.

B. 20 N.

 

C. 73,34 N.

D. 62,5 N.

32. Nhiều lựa chọn

Một viên bi A có khối lượng 300 g đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì va chạm vào viên bi B có khối lượng 600 g đang đứng yên trên mặt bàn nhẵn, nằm ngang. Biết sau thời gian va chạm 0,2 s, bi B chuyển động với vận tốc 0,5 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu của bi A. Bỏ qua mọi ma sát, tốc độ chuyển động của bi A ngay sau va chạm là

A. 1 m/s.

B. 3 m/s.

C. 4 m/s.

D. 2 m/s.

33. Nhiều lựa chọn

Hai xe A và B cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang, đầu xe A có gắn mộ lò xo nhẹ. Đặt hai xe sát nhau để lò xo bị nén rồi buông nhẹ để hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Tính từ lúc thả tay, xe A và B đi được quãng đường lần lượt là 1 m và 2 m trong cùng một khoảng thời gian. Biết lực cản của môi trường tỉ lệ với khối lượng của xe. Tỉ số khối lượng của xe A và xe B là

A. 2.

B. 0,5.

C. 4.

D. 0,25.

34. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động thì chịu tác dụng của lực hãm F và chuyển động thẳng biến đổi đều. Kể từ lúc hãm, ô tô đi được đoạn đường AB=36 m và tốc độ của ô tô giảm đi 14,4 km/h. Sau khi tiếp tục đi thêm đoạn đường BC=28m, tốc độ của ô tô lại giảm thêm 4 m/s. Độ lớn lực hãm và quãng đường ô tô chuyển động từ C đến khi dừng hẳn lần lượt là

A. 800 N và 64 m.

B. 1000 N và 18 m.

C. 1500 N và 100 m.

D. 2000 N và 36 m.

35. Nhiều lựa chọn

Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 25 m. Thời gian để xe máy này đi hết đoạn đường 4 m cuối cùng trước khi dừng hẳn là

A. 0,5 s.

B. 4 s.

C. 1,0 s.

D. 2 s.

36. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m=15kg  được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo F=45N theo phương ngang k từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là μ=0,05. Lấy g=10m/s2. Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây k từ lúc bắt đầu chuyn động?

A. 50 m.                   

B. 75 m.                    

C. 12,5 m.                 

D. 25 m.

37. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m=2kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang thì được kéo bằng một lực có độ lớn F=10N theo hướng tạo vi mặt phẳng ngang một góc α=30. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn là  μ=0,5. Tìm vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu chịu lực tác dụng. Lấy g=10m/s2

A. 2,9 m/s.                  

B. 1,5 m/s.               

C. 7,3 m/s.                   

D. 2,5 m/s.

38. Nhiều lựa chọn

Một vật m=1kg đang nằm yên trên sàn ngang thì chịu tác dụng của lực kéo F=5N  hợp với phương ngang góc α. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ=0,2. Lấy g=10m/s2. Tìm góc α để gia tốc của vật lớn nhất.

A.  78,7°

B. 11,3° 

C. 21,8

D. 68,2

39. Nhiều lựa chọn

Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m1=200g, vật B có khối lượng m2=120g nối với nhau bi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là μ=0,4. Tác dụng vào A một lực kéo F=1,5Ntheo phương ngang. Lấy g=10m/s2  Tính độ lớn lực căng dây nối giữa AB.

A. 0,675 N.                 

B. 4,6875 N.             

C. 0,5625 N.             

D. 1,875 N.

40. Nhiều lựa chọn

Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m1=200g, vật B có khối lượng m2=120g nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, không dãn. Hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là μ=0,4. Tác dụng vào A một lực kéo  theo phương ngang. Biết rằng dây nối hai vật ch chịu được lực căng tối đa T0=0,6N. Lấy g=10m/s2. Tìm lực F lớn nhất đ dây không bị đứt.

A. 0,96 N.                   

B. 0,375 N.               

C. 1,5 N.                  

D. 1,6 N.

41. Nhiều lựa chọn

Hai vật m1=300g và m2=100g nối vi nhau bằng dây mảnh, nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc cố định. Bỏ qua khối lượng của ròng rọc, lực cản của không khí và ma sát tại trục ròng rọc. Tính lực căng của dây. Lấy g=10m/s2

A. 3 N.                        

B. 4N.                       

C. 1,5 N.                  

D. 2 N.

42. Nhiều lựa chọn

Để kéo một vật trượt đều lên trên một mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang cần phải tác dụng một lực F0hướng lên theo phương song song với mặt phẳng nghiêng đó. Tìm độ lớn lực F cần tác dụng lên vật theo phương nằm ngang để kéo vật trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang. Cho biết hệ số ma sát trượt trong hai trường hợp bằng nhau, khối lượng của vật là m, gia tốc trọng trường là g.

A. F=F0 - mg.sinα.cosα

B. F=F0cosαmgsinα

C. F=F0-mg sinαcos α

D. F=F0-mgtanα

43. Nhiều lựa chọn

Xe lăn 1 có khối lượng m1=400g có gắn một là xo. Xe lăn 2 có khối lượng m2. Ta cho hai xe áp gần nhau bằng cách buộc dây để nén là xo (Hình vẽ). Khi ta đốt dây buộc, lò xo dãn ra và sau một thời gian Δt rất ngắn, hai xe đi về hai phía ngược nhau với tốc độ v1=1,5 m/s;v2=1 m/s. Khối lượng m2là (bỏ qua ảnh hưởng của ma sát trong thời gian Δt).

 

A. 300 g.                     

B. 400 g.                   

C. 150 g.                  

D. 600 g.

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói về lực hấp dẫn giữa hai chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.

B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm.

C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối.

D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.

45. Nhiều lựa chọn

Một vài có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P=mg

B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.

C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

46. Nhiều lựa chọn

Một viên đá đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào hòn đá có giá trị

A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.

B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.

C. bằng trọng lượng của hòn đá

D. bằng 0.

47. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu đồng chất có khối lượng 20 kg, bán kính 10 cm, khoảng cách giữa hia tâm của chúng là 50 cm. Biết rằng số hấp dẫn là  G=6,67.10-11 N.m2/kg2. Độ lớn lực tương tác hấp dẫn giữa chúng là

A. 1,0672.10-8 N

 

B.1,0672.10-6 N

C.1,0672.10-7 N

D. 1,0672.10-5 N

48. Nhiều lựa chọn

Hai khối cầu giống nhau được đặt sao cho tâm cách nhau khoảng r thì lực hấp dẫn giữa chúng là F. Nếu thay một trong hai khối cầu trên bằng một khối cầu đồng chất khác nhưng có bán kính lớn gấp hai, vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai tâm (hai khối cầu không chạm nhau) thì lực hấp dẫn giữa chùng lúc này là

A. 2F.

 

B. 16F.

C. 8F.

D. 4F.

49. Nhiều lựa chọn

Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 48.107m; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là 7,37.1022kg và 6.1024 kg; hằng số hấp dẫn G=1,0672.10-8N  . Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là

 

A. 0,204.1021 N

B. 2,04.1021 N

C. 22.125 N

D.2.1027 N

50. Nhiều lựa chọn

Ở mặt đất, một vật có trọng lượng 10 N. Nếu chuyển vật này ở độ cao cách Trái Đất một khoảng R (R là bán kính Trái Đất) thì trọng lượng của vât bằng

A. 1 N.

B. 2,5 N.

C. 5 N.

D. 10 N.

© All rights reserved VietJack