vietjack.com

Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (P3)
Quiz

Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (P3)

A
Admin
50 câu hỏiVật lýLớp 10
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là

A. vpvg=12

B. vpvg=16

C. vpvg=19

D. vpvg=116

2. Nhiều lựa chọn

Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A 5 cm. Tỉ số gia tốc của điểm A và điểm B là

A. 4/3

B. 16/9

C. 3/4

D. 9/16

3. Nhiều lựa chọn

Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là

 A. 2,65.10-3m/s2                                    

B.  33,85.10-3m/s2   

 C. 25,72.10-3m/s2                             

D. 37,56.10-3m/s2

4. Nhiều lựa chọn

Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β=30°  có tốc độ dài bằng

A. 604 m/s.                                              

B. 370 m/s.                                                                               

C. 580 m/s.                                              

D. 403 m/s.

5. Nhiều lựa chọn

Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là

A. 1 s.

B. 2 s.

 

C. 6 s.

D. 4 s.

6. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của mộ kim giây đồng hồ là 1cm. Độ biến thiên của vận tốc dài của đầu kim giây trong thời gian 15s là

A. 0

B. π302cm/s

C.  π30cm/s

D. π230cm/s

7. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vào một cung đường tròn với vận tốc 57,6 km/giờ. Bán kính đường tròn 1200 m và cung đường tròn 800 m. Đoàn tàu chạy hết cung đường này mất 40 giây. Gia tốc toàn phần của đoàn tàu ở cuối cung đường bằng

A. 2,15m/s2

B. 1,16m/s2          

C.  0,52m/s2

D.0,81m/s2

8. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây không dãn, chiều dài L=0,5 m, khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc ω=10 rad/s. Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là

A. 10m/s                   

B. 15m/s                   

C. 20m/s                  

D. 30m/s

9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây là đúng khi diễn tả sự phị thuộc của gia tốc hướng tâm vào vận tốc khi xe đi qua quãng đường cong có dạng cung tròn là đúng nhất?

10. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn . Nếu  v2 người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông thì một người đứng trên bờ sẽ thấy

A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1>v2

B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1>v2

C. thuyền đứng yên nếu v1<v2

D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu v1=v2

11. Nhiều lựa chọn

Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất

A. 13 giờ.

B. 12 giờ.

C. 11 giờ.

D. 10 giờ.

12. Nhiều lựa chọn

Một xuồng mát chạy trên sông có vận tốc dòng chảy 4 m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và tính theo mặt nước, xuống có vận tốc 8 m/s. Vận tốc của xuồng tính theo hệ tọa độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng vx và vng có mối quan hệ với nhau như thế nào?

A. vng=vx3

B. vng=vx2

C. vng=2vx

D.vng=vx

13. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là

A. 12 km/h.

B. 6 km/h.

C. 9 km/h.

D. 3 km/h.

14. Nhiều lựa chọn

Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vận tốc 16 m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là α (0<α<180). Độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ có thể là

A. 20 m/s.

B. 2 m/s.

C. 14 m/s.

D. 16 m/s.

15. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A. 8,5 km/h.

B. 5,5 km/h.

C. 7,2 km/h.

D. 6,8 km/h.

16. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền khi đi xuôi dòng chảy từ A đến B thì thời gian chuyển động nhỏ hơn thời gian lúc về 3 lần. Biết tốc độ trung bình trên toàn bộ, quãng đường cả đi lẫn về là vtb=3km/h. Vận tốc của dòng chảy và vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là:

A. 1 km/h và 3 km/h.

B. 3 km/h và 5 km/h.

C. 2 km/h và 4 km/h.

D. 4 km/h và 6 km/h.

17. Nhiều lựa chọn

Một hành khách ngồi ở cửa sổ một chiếc tàu A đang chạy trên đường ray với vận tốc vA=72km/h, nhìn chiếc tàu B chạy ngược chiều ở đường ray bên cạnh qua một thời gian nào đó. Nếu tàu B chạy cùng chiều, thì người khách đó nhận thấy thời gian mà tàu B chạy qua mặt mình lâu gấp 3 lần so với trường hợp trước. Vận tốc của tàu B là

 

A. 30 km/h hoặc 140 km/h.

 

B. 40 km/h hoặc 150 km/h.

C. 35 km/h hoặc 135 km/h.

D. 36 km/h hoặc 144 km/h.

18. Nhiều lựa chọn

Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên. Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang cuốn đưa lên là t1=1 phút . Khi thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian t2=3 phút. Nếu hành khách đi lên cùng chiều chuyển thang cuốn trong khi thang cuốn hoạt động thì thời gian tiêu tốn là

A. 45 s.

B. 50 s.

C. 55 s.

D. 60 s.

19. Nhiều lựa chọn

Từ hai bến trên bờ sông, một ca nô và một chiếc thuyền chèo đồng thời khởi hành theo hướng gặp nhau. Sau khi gặp nhau, chiếc ca nô quay ngược lại, còn người chèo thuyền thôi không chèo nữa. Kết quả là thuyền và ca nô trở về vị trí xuất phát cùng một lúc. Biết rằng tỉ số giữa vận tốc của ca nô với vận tốc dòng chảy là 10. Tỉ số giữa vận tốc của thuyền khi chèo với vận tốc dòng chảy là

A. 31/10.

B. 5/2.

C. 20/9.

D. 14/5.

20. Nhiều lựa chọn

Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở lại về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước im lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Tính thời gian chuyển động của thuyền.

A. 2h 30 phút.         

B. 1h 15 phút.          

C. 2 h 5 phút.           

D. 1h 35 phút.

21. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 s kể từ lúc tàu gặp người đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu ?

A. 20 m/s.                                                 

B. 16 m/s.                 

C. 24 m/s.          

D. 4 m/s.

22. Nhiều lựa chọn

Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Một chiếc canô phải mất thời gian bao nhiêu để đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A. Biết rằng vận tốc của canô khi nước không chảy là 16,2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5 m/s.

A. 1 h 40 phút.        

B. 30 phút.               

C. 50 phút.               

D. 2h 30 phút.

23. Nhiều lựa chọn

Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng thời gian là 1h 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính khoảng thời gian để ca nô chạy ngược dòng từ B đến A.

A. 1h 30 phút.         

B. 3h.                       

C. 2h 15 phút.          

D. 2h

24. Nhiều lựa chọn

Một ô tô chạy với vận tốc 50 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định vận tốc của giọt mưa đối với xe ô tô.

 

A. 57,7 km/h.           

B. 50 km/h.              

C. 45,45 km/h.        

D. 60 km/h.

25. Nhiều lựa chọn

Ô tô A chạy theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Hãy xác định vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ôtô A.

A. 72,11 km/h.         

B. 56,23 km/h.         

C. 65,56 km/h.         

D. 78,21 km/h.

26. Nhiều lựa chọn

Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây trong khi gió thổi về hướng Nam với vận tốc 50 km/h. Biết rằng khi không có gió, vận tốc của máy bay là 200 km/h. Khi đó vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu ?

A. 120,65 km/h.       

B. 123,8 km/h.         

C. 193,65 km/h.       

D. 165,39 km/h.

27. Nhiều lựa chọn

Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một địa điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Xác định vận tốc của xuồng so với bờ sông.

A. 5 m/s.              

B. 3 m/s.               

C. 1,5 m/s.                     

D. 7,5 m/s.

28. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 6km/h so với thuyền. Hỏi với vận tốc của em bé so với bờ?

A. 3km/h                 

B. 4km/h                   

C. 5km/h                          

D. 1km/h

29. Nhiều lựa chọn

Trên một đoạn đường thẳng dài 120 km, một chiếc xe chạy với tốc độ trung bình là 60 km/h. Biết rằng trên 30 km đầu tiên, nó chạy với tốc độ trung bình là 40 km/h, còn trên đoạn đường 70 km tiếp theo, nó chạy với tốc độ trung bình là 70 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường còn lại là

A. 40 km/h.

B. 60 km/h.

C. 80 km/h.

D. 75 km/h.

30. Nhiều lựa chọn

An nói với Bình: “Mình đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi!”. Trong câu nói này thì vật làm mốc là ai?

A. An.

B. Bình.

C. Cả An lẫn Bình.

D. Không phải An cũng không phải Bình.

31. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Điểm nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều?

A. Một điểm trên vành bánh xe.

B. Một điểm trên nan hoa.

C. Một điểm ở moay-ơ (ổ trục).

D. Một điểm trên trục bánh xe

32. Nhiều lựa chọn

Một người chạy thể dục buổi sáng, trong 10 phút đầu chạy được 3,0 km; dừng lại nghỉ trong 5 phút, sau đó chạy tiếp 1500 m còn lại trong 5 phút. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quãng đường là

A. 300 mét/phút.

B. 225 mét/phút.

C. 75 mét/phút.

D. 200 mét/phút.

33. Nhiều lựa chọn

Hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, chuyển động cùng chiều, ô tô A có vận tốc 60 km/h, ô tô B có vận tốc 40 km/h. Chọn trục tọa độ là đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. Hai xe gặp nhau cách B bao nhieu km?

A. 60 km.

B. 100 km.

C. 200 km.

D. 300 km.

34. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động sao cho trong những khoảng thời gian khác nhau, gia tốc trung bình của vật như nhau. Đó là chuyển động

A. tròn đều.

 

B. đều.

C. thẳng đều.

D. biến đổi đều.

35. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về chuyển động biến đổi đều là không chính xác?

A. Gia tốc tức thời không đổi.

B. Đồ thị vận tốc – thời gian là một đường thẳng.

C. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian là đường parabol.

D. Vectơ gia tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

36. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với phương trình vận tốc v=2+2t(chọn gốc tọa độ là vị trí ban đầu của vật). Phương trình chuyền động của vật có dạng:

A. x=2t+t2

B.x=2t+2t2

C.x=2+t2

D. x=2t+2t2

37. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với phương trình vận tốc có dạng v=4+3t Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1 đến 5 giây bằng

A. 7 m/s.

B. 13 m/s.

C. 16 m/s.

D. 19 m/s.

38. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn

A. MN.                         

B. NO.        

C. OP.                  

D. PQ. 

39. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Tổng quãng đường vật đã đi bằng   

A. 240 m.                                                

B. 140 m.                                                 

C. 120 m.                                                

D. 320 m.

40. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? 

A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.

B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.

C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.

D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.

41. Nhiều lựa chọn

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Gia tốc của chuyển động không đổi.

B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.

C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.

D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.

42. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe có độ lớn bằng

A.  200 m/s2

B.2 m/s2

C.0,5 m/s2

D.0,055 m/s2

43. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng đều của một chất điểm?

44. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nó về một chuyển động thẳng biến đổi đều là không đúng?

A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm dần đều theo thời gian.

B. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, chiều với vận tốc.

D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính theo công thức s=vtbt, với vtb là vận tốc trung bình của vật.

45. Nhiều lựa chọn

Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây, xe đạt đến vận tốc 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20 s kể từ khi tăng ga là:

A.1,5 m/s2 và 27 m/s 

B.1,5 m/s2 và 25 m/s

C.0,5 m/s2 và 25 m/s

D. 2,5 m/s2 và 27 m/s

46. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=10 - 2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là

A. 26 m.

B. 16 m.

C. 34 m.

D. 49 m.

47. Nhiều lựa chọn

Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống. Cho g=10m/s2 . Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng

 

A. 2,1 s.

B. 3 s.

C. 4,5 s.

D. 9 s.

48. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng

A. 0,11m/s2

B.0,4m/s2

C.1,23m/s2

D.16 m/s2

49. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là

A. 32 km/h. 

B. 16 km/h.

C. 12 km/h.

D. 8 km/h.

50. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đường thẳng thì hãm phanh và  chuyển động chậm dần đều. Tới khi dừng hẳn lại, ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là

A. a=-0,5 m/s2

B.a=0,2 m/s2

C.a=-0,2 m/s2

D..a=0,5 m/s2

© All rights reserved VietJack