25 câu hỏi
Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

1. Xe con (A), xe mô tô, xe con (B), xe đạp.
2. Xe con (B), xe đạp, xe mô tô, xe con (A).
3. Xe con (A), xe con (B), xe mô tô + xe đạp.
4. Xe mô tô + xe đạp, xe con (A), xe con (B).
Xe ô tô con đi theo chiều mũi tên có vi phạm quy tắc giao thông không?

1. Không vi phạm.
2. Vi phạm.
Xe con vượt xe tải như trường hợp này có đúng không?

1. Đúng.
2. Không đúng.
Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

1. Xe khách và xe tải, xe con.
2. Xe tải, xe khách, xe con.
3. Xe con, xe khách, xe tải.
Trong trường hợp này, thứ tự xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

1. Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con + xe mô tô.
2. Xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe con + xe mô tô.
3. Xe mô tô + xe con, xe quân sự đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
Xe con quay đầu đi ngược lại như hình vẽ dưới có vi phạm quy tắc giao thông không?

1. Không vi phạm
2. Vi phạm.
Để điều khiển cho xe đi thẳng, người lái xe phải làm gì là đúng quy tắc giao thông?

1. Nhường xe con rẽ trái trước.
2. Đi thẳng không nhường.
Theohướngmũitên,nhữnghướngnàoxetảiđượcphépđi?

1. Chỉhướng1.
2. Hướng1,3và4.
3. Hướng1,2và3.
4. Cảbốnhướng.
Nhữnghướngnàoxetảiđượcphépđi?

1. Cảbahướng.
2. Hướng2và3.
Nhữnghướngnàoxeôtôtảiđượcphépđi?

1. Chỉhướng1.
2. Hướng1và4.
3. Hướng1và5.
4. Hướng1,4và5.
Nhữnghướngnàoxeôtôtảiđượcphépđi?

1. Cảbốnhướng.
2. Trừhướng 2.
3. Hướng2,3và4.
4. Trừhướng4.
Xenàođượcquyềnđitrướctrongtrườnghợpnày?

1. Xemô tô.
2. Xe con.
Xenàoviphạmquytắcgiao thông?

1. Xekhách.
2. Xemô tô.
3. Xe con.
4. Xeconvàxemô tô.
Cácxeđinhưthếnàolà đúngquytắcgiao thông?

1. Cácxeởphíatayphảivàtaytráicủangười điềukhiểnđượcphépđithẳng.
2. Chophépcácxe ởmọihướngđượcphéprẽ phải.
3. Tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư, trừ những xe đã ở trong ngã tư được phép tiếp tục đi.
Theohướngmũitên,xenàođượcphépđi?

1. Xemôtô,xecon.
2. Xecon,xe tải.
3. Xemôtô,xetải.
4. Cảbaxe.
Xenàovượtđúngquytắcgiaothông?

1. Xetải.
2. Cảhai xe.
3. Xe con.
Đitheohướngmũitên,xenàoviphạmquytắcgiaothông?

1. Xechữacháyđilàmnhiệmvụchữacháy.
2. Xetải.
3. Cảhai xe.
Thứtựcácxeđinhưthếnàolàđúngquytắcgiao thông?

1. Xekhách,xetải,xecon.
2. Xecon,xetải,xe khách.
3. Xetải,xekhách,xe con.
Nhữnghướngnàoxeôtôtảiđượcphépđi?

1. Cảbốnhướng.
2. Chỉhướng1và2.
3. Trừhướng 4.
Theohướngmũitên,thứtựcácxeđinhưthếnàolàđúng?

1. Xecông anđilàmnhiệmvụkhẩn cấp,xecon,xetải,xekhách.
2. Xecon,xekháchvàxecônganđilàmnhiệmvụkhẩncấp,xetải.
3. Xecông anđilàmnhiệmvụkhẩn cấp,xecon,xekhách,xetải.
4. Xecon,xetải,xekhách,xecônganđilàmnhiệmvụkhẩn cấp.
Nhữnghướngnàoôtôtảiđượcphépđi?

1. Cảbốn hướng.
2. Hướng1,2và3.
3. Hướng1và4.
4. Hướng1,3và 4.
Tronghìnhdướiđây,xenàochấphànhđúngquytắcgiaothông?

1. Chỉxekhách,xemôtô.
2. Tất cảcácloạixetrên.
3. Khôngxenàochấphànhđúngquytắcgiao thông.
Theohướngmũitên,nhữnghướngnàoxemôtôđượcphépđi?

1. Cảbahướng.
2. Hướng1và2.
3. Hướng1và3.
4. Hướng2và3.
Xenàophảinhườngđườnglàđúngquytắcgiaothông?

1. XeA.
2. Xe B.
Tronghìnhdưới,nhữngxenàoviphạmquytắcgiaothông?

1. Xecon(E),xemôtô (C).
2. Xetải (A),xemô tô (D).
3. Xekhách (B),xemô tô (C).
4. Xekhách (B),xemô tô (D).
