39 câu hỏi
Cho dãy chất: KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH, C12H22O1 (Saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
3
4
5
2
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
H2O
C2H5OH
NaCl
CH3COOH
Cho dãy các chất: BaSO4, HCOONa, CH3CHO, C2H5ONa, Ca(OH)2, H3PO4. Số chất điện li mạnh là
2
3
4
5.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
3.
5
2
4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO , CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
5
2
3
4
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- →H2O
SO4 + Ba(OH)2→BaSO4 + 2H2O
HCOOH + KOH → HCOOK +H2O
HCl + NaOH→NaCl + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 →MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 →K3PO4 +3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 +2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- →H2O là:
3
2
4
1
Cho phản ứng sau NaHCO3 + T→ Na2CO3 + G. Để phản ứng xảy ra thì T, G lần lượt là
Ba(OH)2 , CO2 + H2O
HCl, NaCl
NaHSO4 , Na2SO4
NaOH , H2O
Các dung dịch sau: Na2CO3 ,NaHSO4 ,NaOH, CH3COONa , NaCl. Số dung dịch có pH lớn hơn 7 là
1
2
3
4
Chất nào sau đây không dẫn điện?
KCl rắn, khan
BaCl2 nóng chảy
NaOH nóng chảy
HBr hòa tan trong nước
Vì sao dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn được điện?
Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
Do phân tử của chúng dẫn được điện
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
Sự điện li là sự phân li một chất vào nước thành dung dịch
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
Sự điện li là quá trình oxi hóa – khử
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tất cả các muối đều là chất điện li mạnh
Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu
Chỉ khi tan trong nước, các chất mới phân li thành ion
Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
NaCl nóng chảy
NaCl khan
Dung dịch NaCl
Dung dịch NaOH
Chất nào dưới đây không là chất điện li?
CH3COOH
CH3COONa
CH3COONH4
CH3OH
Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
NaCl ,CuSO4 ,Fe(OH)3 , HBr
KNO3 ,H2SO4 , CH3COOH , NaOH
CuSO4 , HNO3 ,NaOH , MgCl2
KNO3 , NaOH , C2H5OH ,HCl
Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH, C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, BaSO4. Số chất điện li là
11
8
9
10
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
H2S , H2SO3 , H2SO4 ,NH3
H2CO3 ,H3PO4 , CH3COOH,Ba(OH)2
H2S ,CH3COOH ,HClO ,NH3
H2CO3 , H2SO3 ,HClO ,Al2(SO4)3
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
H2SO4 ,Cu(NO3)2 ,CaCl2 ,HCOOH
HCl ,H3PO4 ,Fe(NO3)3 ,NaOH
HNO3 ,CH3COOH ,BaCl2 , KOH
H2SO4 ,MaCl , Al2(SO4)3 , Ba(OH)2
Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3
NaCl, H2SO3, CuSO4
HNO3, KOH, NaCl, CuSO4
Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2
Trong dung dịch nước của axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây?
H+ ,CH3COO-
CH3COOH , H+ ,CH3COO- ,H2O
H+ ,CH3COO- ,H2O
CH3COOH ,CH3COO- , H+
Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa
H2S ,H+ ,HS- ,S2-
H2S ,H+ ,HS-
H+ ,HS-
H+ , S2-
Theo thuyết A–re–ni–ut, axit là chất
khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
khi tan trong nước phân li ra ion H+
khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH-
Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
4
3.
2
5
Cho dãy các chất: K2CO3, Cr(OH)3, KOH, NH4HSO4, NaCl, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
4.
3.
5.
2.
Dãy chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là
Na+ ,K+ ,OH- ,NH4+
K+ ,Ba2+ , OH- ,Cl-
Al3+ ,NO3- , Cl- , Ba2+
K+ , Cl- , Na+ ,CO32-
Nhóm các ion nào dưới đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất?
Muối có khả năng phản ứng với bazơ
Muối vẫn còn hiđro trong phân tử
Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H+
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
những ion nào tồn tại trong dung dịch
không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn:
H+ + OH- →H2O
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
5
4
1
3
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4
(3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2 + H2SO4
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ba2+ +SO42-→BaSO4 là
4
3
5
2
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là
(1),(2),(3),(6)
(3),(4),(5),(6)
(2),(3),(4),(6)
(1),(3),(5),(6)
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl →FeCl2 +H2S
(b) Na2S + 2HCl →2NaCl2 + H2S
(c) 2AlCl3 +3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 +3H2S +6NaCl
(d) KHSO4 +KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) →BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ →H2S là
1
3
2
4
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (có cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần.
(1)<(2)<(3)<(4)
(1)<(3)<(2)<(4)
(4)<(3)<(2)<(1)
(2)<(3)<(4)<(1)








