2048.vn

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Quiz

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
60 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Toạ độ của vectơ \(\vec a\) là \((1;1; - 2).\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Toạ độ của vectơ \(\vec b\)\(( - 2;1; - 4).\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Toạ độ của vectơ \( - 2\vec b\)\((4; - 2; - 8).\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{a}} - 2\overrightarrow {\rm{b}} \)\((5; - 1; - 10).\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tổng các hoành độ của hai điểm \({\rm{A}},{\rm{B}}\) là \({{\rm{x}}_{\rm{A}}} + {{\rm{x}}_{\rm{B}}} = 6.\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tổng các tung độ của hai điểm \({\rm{A}},{\rm{B}}\)\({{\rm{y}}_{\rm{A}}} + {{\rm{y}}_{\rm{B}}} = 1.\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tổng các cao độ của hai điểm \({\rm{A}},{\rm{B}}\)\({{\rm{z}}_{\rm{A}}} + {{\rm{z}}_{\rm{B}}} = 1.\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là \((3;1;1).\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tổng các hoành độ của ba điểm \({\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}\) là \({{\rm{x}}_{\rm{A}}} + {{\rm{x}}_{\rm{B}}} + {{\rm{x}}_{\rm{C}}} = 3.\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tổng các tung độ của ba điểm A, B, C là \({y_A} + {y_B} + {y_C} = 0.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tổng các cao độ của ba điểm \({\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}\)\({{\rm{z}}_{\rm{A}}} + {{\rm{z}}_{\rm{B}}} + {{\rm{z}}_{\rm{C}}} = 3.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là \(( - 1;0;3).\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} = \overrightarrow {{\rm{CD}}} .\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} = ( - 4;5; - 1)\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu \(D\left( {{{\rm{x}}_0};{{\rm{y}}_0};{{\rm{z}}_0}} \right)\) thì \(\overrightarrow {{\rm{DC}}} = \left( {{{\rm{x}}_0} - 5;{{\rm{y}}_0};{{\rm{z}}_0} - 4} \right).\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ của điểm \(D\)\((9; - 5;5).\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {{\rm{AB}}}  = (1; - 2;3).\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{\rm{AD}}} = ( - 1;5; - 2).\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }} = ( - 1; - 2;0).\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Toạ độ điểm C' là \((1; - 1; - 1).\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\vec b = - 2\vec a.\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(|\vec b| = 2|\vec a|.\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \([\vec a,\vec b] = \vec 0.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(\vec a\) cùng hướng với \(\vec b.\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(|\vec a| = 2.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(|\vec b| = \sqrt 2 .\)

 

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\vec a \cdot \vec b = 2\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \((\overrightarrow {\rm{a}} ,\overrightarrow {\rm{b}} ) = {45^o }.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {\rm{n}} (2; - 1;1)\) là một vectơ pháp tuyến của \(({\rm{P}}).\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(({\rm{P}})//({\rm{Q}}).\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Điểm \({\rm{I}}\left( {0;\frac{3}{2};0} \right)\) không thuộc \(({\rm{Q}}).\)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(({\rm{P}})\)\(({\rm{Q}})\) bằng \(\frac{1}{{\sqrt 6 }}.\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đường thẳng \({\Delta _1}\) đi qua điểm \({{\rm{M}}_1}( - 3; - 2;0)\) và có \({\overrightarrow {\rm{u}} _1} = (2;1; - 1)\) là vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng \({\Delta _2}\) đi qua điểm \({{\rm{M}}_2}( - 3; - 5;1)\) và có \({\overrightarrow {\rm{u}} _2} = (1;2; - 1)\) là vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu \({\overrightarrow {\rm{u}} _1} = (2;1; - 1)\)\({\overrightarrow {\rm{u}} _2} = (1;2; - 1)\) thì \(\left[ {\overrightarrow {{{\rm{u}}_1}} ,\overrightarrow {{{\rm{u}}_2}} } \right] = (1;1;3).\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hai đường thẳng \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) chéo nhau.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {{u_1}} (1;0; - 1)\) là một vectơ chỉ phương của \({\Delta _1}.\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{u_2}} (1; - 1;0)\) là một vectơ chỉ phương của \({\Delta _2}.\)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow {{u_1}} \cdot \overrightarrow {{u_2}} = - 1.\)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 1 + {t_1}}\\{y = 0}\\{z = 1 - {t_1}}\end{array},{\Delta _2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + {t_2}}\\{y = - {t_2}}\\{z = - 1}\end{array}} \right.} \right.\)\({120^o }.\)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Mặt phẳng \(({\rm{P}})\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow {\rm{n}} = (1; - 1;0).\)

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Mặt phẳng \(({\rm{P}})\) vuông góc với mặt phẳng \(({\rm{Oxy}}).\)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Góc giữa mặt phẳng \(({\rm{P}})\) và trục Oy là \({135^o }.\)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Mặt phẳng \(({\rm{P}})\) chứa trục Oz.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {{n_1}} (3;4;12)\) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( {{P_1}} \right).\)

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {{n_2}} (4; - 3;12)\) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( {{P_1}} \right).\)

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow {{n_1}} \cdot \overrightarrow {{n_2}} = 144.\)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Góc giữa hai mặt phẳng đã cho (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) là \({32^o }.\)

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\overrightarrow {\rm{u}} (2;6;3)\) là một vectơ chỉ phương của \(\Delta .\)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {\rm{n}} (1;2;2)\) là một vectơ pháp tuyến của \(\left( {{{\rm{P}}_1}} \right).\)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(\overrightarrow {\rm{u}} \cdot \overrightarrow {\rm{n}} = 20\) với \(\overrightarrow {\rm{u}} (2;3;6)\) là một vectơ chỉ phương của \(\Delta .\)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(({\rm{P}})\) (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) là \({72^o }.\)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Nếu hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} ({\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}}),{\overrightarrow {\rm{u}} ^\prime }\left( {{{\rm{a}}^\prime };{{\rm{b}}^\prime };{{\rm{c}}^\prime }} \right)\) cùng phương thì hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Nếu hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} ({\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{c}}),{\overrightarrow {\rm{u}} ^\prime }\left( {{{\rm{a}}^\prime };{{\rm{b}}^\prime };{{\rm{c}}^\prime }} \right)\) không cùng phương thì hai đường thẳng luôn cắt nhau.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Nếu \(\left[ {\overrightarrow {\rm{u}} ,\overrightarrow {{{\rm{u}}^\prime }} } \right] \cdot \overrightarrow {{\rm{M}}{{\rm{M}}^\prime }} = 0\) thì hai đường thẳng luôn song song.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nếu \(\left[ {\vec u,\overrightarrow {{u^\prime }} } \right] \cdot \overrightarrow {{M^\prime }} \ne 0\) thì hai đường thẳng chéo nhau.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} (1;2;3)\), \({\overrightarrow {\rm{u}} ^\prime }(3;2;1)\) lần lượt là hai vectơ chỉ phương của \(\Delta ,{\Delta ^\prime }.\)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điểm \({\rm{M}}(1; - 1; - 3)\) không thuộc đường thẳng \(\Delta \), điểm \({{\rm{M}}^\prime }(0;1;2)\) không thuộc đường thẳng \({\Delta ^\prime }.\)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \([\overrightarrow {\rm{u}} ,\overrightarrow {\rm{u}} ] = ( - 4;8; - 4)\)

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hai đường thẳng \(\Delta ,{\Delta ^\prime }\) chéo nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack