vietjack.com

Câu hỏi lý thuyết về Axit cacboxylic
Quiz

Câu hỏi lý thuyết về Axit cacboxylic

A
Admin
31 câu hỏiHóa họcLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chức. Công thức tổng quát của A là:

A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)

B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)

C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)

D. CnH2n O2 ( n ≥1)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:

A. no , đơn chức

B. không no, đa chức

C. no, hở và 2 chức

D. không no, đơn chức

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:

A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3)

B. CnH2n O3 ( n ≥ 2)

C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3)

D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:

A. C9H12O9 

B. C12H16O12

C. C3H4O3

D. C6H8O6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở : 

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X biết rằng x - y =  a;

A. CnH2n – 2O3

B. CnH2n – 2O2

C. CnH2n – 2Oz

D. CnH2n O2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:

A. dung dịch NaOH

B. Na

C. dung dịch NaHCO3

D. dung dịch Br2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào

A. xôđa

B. NaOH

C. Br2

D. AgNO3 trongNH3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng

A. Na ; dung dịch AgNO3/NH3

B. dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3

C. quỳ tím ; dung dịch NaHCO3

D. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Dung dch axit axetic phản ứng đưc với tt cả các chất trong dãy nào sau đây?

 A. Na, CuO, HCl

B. NaOH, Cu, NaCl.

C. Na, NaCl, CuO.

D. NaOH, Na, CaCO3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng :

A. C2H5COOC2H3 phản ứng với NaOH được anđêhit và muối

B. C2H5COOC2H3 có thể tạo được polime

C. C2H5COOC2H3 phản ứng được với dung dịch Br2

D. C2H5COOC2H3 cùng dãy đồng đẳng với C2H3COOCH3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tng số hợp chất hữu  no, đơn chức, mạch hở,  cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng đưc với dung dch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 

A. 5.

B. 9.

C. 4.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: 

A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ : eten à etanol à etanal à axit etanoic à etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra theo chiều ngược lại : 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi :

A. (2) >(1) >(3) >(4)                            

B. (2) >(3) >(1) >(4)

C. (1) >(2) >(3) >(4)

D. (4) >(3) >(2) >(1)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :

A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH

B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH

C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH

D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :

A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO

B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH

C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO

D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau :

A. X<Y<Z<G 

B. Y<X<Z<G

C. G<X<Z<Y

D. X<G<Z<Y

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxalic. Tính axit biến đổi như sau:

A. (6)<(1)<(8)<(9)<(10)<(5)<(4)<(7)<(3)<(2)

B. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(3)<(10)

C. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(10)<(3)

D. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(7)<(4)<(5)<(3)<(10)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

 thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là :  

A. 27

B. 31

C. 35

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng đưc vi kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ng đưc vi kim loi Na và hoà tan đưc CaCO3. Công thức của X, Y lần lưt là:

A. CH3COOH, HOCH2CHO.

B. HCOOCH3, HOCH2CHO.

C. HCOOCH3, CH3COOH.

D. HOCH2CHO, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : (1) ankan; (2)  ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở;  (10)  axit không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là :

A. (1); (3); (5); (6); (8)                         

B. (4); (3); (7); (6); (10)

C. (9); (3); (5); (6); (8)

D. (2); (3); (5); (7); (9)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí . Tìm X :

A. etylen glicol

B. ancol (o) hiđrôxi benzylic

C. axit – 3 - hiđrôxi propanoic

D. axit ađipic

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X

A. C2H4(COOH)2

B. CH2(COOH)2

C. CH3COOH

D. (COOH)2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack