vietjack.com

Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Quiz

Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)

V
VietJack
Sinh họcLớp 124 lượt thi
78 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi k lần liên tiếp thì số ADN “con, cháu” có thể là:

k.

2k.

2k.

k2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi n lần liên tiếp thì số ADN con được tạo ra là:

n.

n2

2n.

2n

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN “mẹ” tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là:

6

7

8

9

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN “mẹ” tự sao 5 lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là:

23.

10.

32.

16.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 phân tử ADN “mẹ” tự sao k lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là

2k

2k/4

4.2k

k.24

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 phân tử ADN “mẹ” tự sao k lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra là:

3k

3.2k

2k/3

k.23

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hòan toàn từ môi trường được tổng hợp là:

2 . (2k -1).

2. (2k – 1)

2k – 1

2.2k

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân tử ADN sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường được tổng hợp là:

2 . 2 . (2k -1).

2. 2. (2k – 1)

2. 2k – 1

2.2k

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một số phân tử ADN thực hiện tái bản 5 lần. nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 62 mạch polinucleotit mới thì số phân tử ADN đã tham gia quá trình tái bản nói trên là:

2

3

1

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một số phân tử ADN thực hiện tái bản 3 lần. Nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 42 mạch polinucleotit mới thì số phân tử ADN đã tham gia quá trình tái bản nói trên là:

2

3

1

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

15

14

13

16

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 34 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

15.

14

13

16

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một sinh vật nhân thực, xét 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi mấy lần?

3

5

4

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một sinh vật nhân thực, xét 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 434 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi mấy lần?

3

5

4

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con. Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự nhân đôi của các gen M, N lần lượt là:

3 và 4 hoặc 4 và 3

4 và 5 hoặc 5 và 4

2 và 5 hoặc 5 và 2

2 và 4 hoặc 4 và 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau tạo ra các phân tử ADN con, trong các phân tử ADN con đó có 112 mạch polinucleotit được xây dựng hoàn toàn từ các nguyên liệu của môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:

5

4

6

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là:

16

5

32

10

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. Trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần, ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14. Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:

8,33%

75%

12,5%

16,7%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba gen chứa N15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinuclêôtit chứa N14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:

4

6

7

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

32

16

8

30

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 vi khuẩn( vi khuẩn này không chứa plasmid và ADN của nó được cấu tạo từ N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN chỉ có N14 có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử N15. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên đã nhân đôi bao nhiêu lần?

4 lần

15 lần

16 lần

5 lần

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N15?

0

16

504

496

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có một phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

6

1

2

8

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14?

10

16

14

12

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu 15N trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi trường chỉ chứa 14N đã tạo nên tổng số 16 phân tử ADN. Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả 14N và 15N?

4

2

16

8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?

1023

1024

2046

1022

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 512 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E.coli có chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là:

2

512

256

510

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

2 phân tử ADN có chứa N14.

6 phân tử ADN chỉ chứa N14

1 phân tử ADN chỉ chứa N15.

8 phân tử ADN chỉ chứa N15.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn E. coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15. Tổng tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là:

1024

970

512

2048

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cho 6 vi khuẩn E coli có ADN vùng nhân đánh dấu N15 nuôi trong môi trường N14 trong thời gian 1 giờ, trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút, sau đó người ta tách toàn bộ vi khuẩn con chuyển sang nuôi môi trường N15. Sau một thời gian nuôi cấy người ta thu được tất cả 1200 mạch đơn ADN chứa N15. Tổng số phân tử ADN kép vùng nhân thu được cuối cùng là: Chọn câu trả lời đúng:

822

601

642

832

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) đế chủng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15?

8

12

4

24

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ có N14. Nuôi  trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. số phân tử ADN chỉ chứa N14; chỉ chứa N15; chứa cả N14 và N15 ở lần thứ 3 lần lượt là:

2 phân tử, 0 phân tử và 6 phân tử

4 phân tử, 0 phân tử và 12 phân tử

2 phân tử, 0 phân tử và 14 phân tử

4 phân tử, 0 phân tử và 4 phân tử

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14. Sau 1 thế hệ, người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 để cho mỗi tế bào phân chia 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường N14 để chúng phân chia 2 lần nữa. Biết rằng quá trình phân chia tế bào diễn ra bình thường. Số phân tử ADN chứa N14 + N15 được tạo ra ở lần phân chia cuối cùng là:

12

20

32

0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ADN tự sao k lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

N × (2k -1).

N × (2k -1).

N × (k/2 -1).

N × (k -1).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ADN tự sao x lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

N × (x/2 -1).

N × (x -1).

N × (2x -1).

N × (2x -1).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết hydro được hình thành sau k lần nhân đôi của một gen là:

H × 2k.

H × (2k -1).

2H × (2k – 1)

H × 2k-1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết hydro được hình thành sau x lần nhân đôi của một gen là:

2H× (2x – 1)

H× (2x -1)

2x

2x-1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 5100 Å, có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:

A=T=1800; G=X=2700

A=T=900; G=X=600

A=T=600; G=X=900

A=T=1200; G=X=1800

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:

A=T=1800; G=X=2700

A=T=900; G=X=600

A=T=600; G=X=900

A=T=1200; G=X=1800

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 5100 Å có 3900 liên kết hydrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là:

A = T = 2400; G = X = 3600

A = T = 3600; G = X = 2400

A = T = 4200; G = X = 6300

A = T = 6300; G = X = 4200

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch đơn của gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X tự sao một lần sẽ cần:

A=T=180;G=X=120.

A=T=120; G=X=180

A=T=90; G=x=200.

A=T=200; G=x=90

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch đơn của gen gồm 50 A, 70 T, 150 G, 30 X tự sao một lần sẽ cần:

A=T=180;G=X=120.

A=T=90; G=X=200.

A=T=120; G=X=180.

A=T=200; G=X=90

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là: A = 70, G=100, X= 90, G= 80. Gen này nhân đôi 1 lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là:

100

190

90

180

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:

A = T= 630, G = X = 1400

A=T= 180,G = X = 400

A = T = 90, G = X=200

A=T = 270, G = X = 600

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A=1/3 số nuclêôtit của gen, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có tổng số liên kết hydro được hình thành là

14000.

21000.

105000.

24000.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A=1/3 số nuclêôtit của gen, khi tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro được hình thành là:

14000.

21000.

105000.

24000.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 3000 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần?

54600

27300

57600

31200

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 3600 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 4 lần?

70200

74880

37440

140400

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

1 và 2

1 và 3

2 và 3

3 và 1

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 5400 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

1 và 2

1 và 3

2 và 3

3 và 1

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 5100Å thực hiện quá trình tự nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào đã cung cấp tổng số nuclêôtit tự do cho các thế hệ của quá trình tự sao nói trên là 93000. Số lần tự sao của gen nói trên là:

5 lần

6 lần

3 lần

4 lần

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

51000

93000

46500

96000

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN dài 2550 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

51000.

93000.

46500.

96000.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành nên 3800 liên kết hidro, trong đó số liên kết hiđrô giữa các cặp GX nhiều hơn số liên kết trong các cặp AT là 1000. Chiều dài của gen là:

5100Å

3000Å

2550Å

2550Å

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết hydro bị hủy trong lần nhân đôi thứ k của một gen là:

H× (2k -1).

H× 2k – 1.

2k-1

2k.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết hydro bị hủy trong lần nhân đôi thứ x của một gen là

H× (2x -1)

H× 2x – 1.

2x.

2x-1.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ sau k lần nhân đôi của một gen là:

2k.

H× (2k -1).

H× 2k – 1

2k-1

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết hydro bị phá vỡ sau x lần nhân đôi của một gen là:

2x.

H× 2x – 1

H× (2x -1).

2x-1

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro bị hủy là:

10500.

51000.

15000.

50100.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A/G=2, khi tự nhân đôi ba lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro bị hủy là:

49000.

24500.

28000.

10500.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 3600 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen nhân đôi 4 lần là

74880

4680

70200

57600

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit bị phá vỡ sau 1 lần nhân đôi của một gen có N nuclêôtit là:

N.

N-2.

(N-2) ×( 2k - 1)

0

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit bị phá vỡ sau 1 lần nhân đôi của một gen có N nuclêôtit là:

(N-2) ×( 21 - 1)

N-2.

0

N

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 450 nuclêôtit loại X và có số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa hai mạch khi gen nhân đôi liên tiếp 5 lần là:

69688

2700

138438

674

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 450 nuclêôtit loại X và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit ở hai mạch khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần là:

11984

4494

10486

20986

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một plasmid có 104 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit của ADN là:

160000

159984

139986

140000

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mạch 1 của một gen có T = 400 nuclêôtit và chiếm 25% số nuclêôtit của mạch. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hóa trị được hình thành trong cả quá trình nhân đôi của gen là:

25600

22400

25568

22386

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đơn vị tái bản của ADN có a đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho đơn vị tái bản này là bao nhiêu ?

a

a +1

a +2

2a

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đơn vị tái bản của ADN có m đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho đơn vị tái bản này là bao nhiêu?

m

2m

m + 1

m + 2

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là bao nhiêu ?

50

51

52

Không xác định

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đơn vị tái bản có 30 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cung cấp cho đơn vị tái bản này khi nó tự nhân đôi một lần là

30

31

32

29

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn giữa của 1 phân tử ADN ở một loài động vật khi thực hiện quá trình nhân đôi đã tạo ra 5 đơn vị tái bản. Các đơn vị tái bản này lần lượt có 14, 16, 22, 18 và 24 đoạn Okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân đôi ADN đoạn giữa trên là:

110

99

94

104

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn giữa của 1 phân tử ADN ở một loài động vật khi thực hiện quá trình nhân đôi đã tạo ra 4 đơn vị tái bản. Các đơn vị tái bản này lần lượt có 18, 24, 28 và 32 đoạn Okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân đôi ADN đoạn giữa trên là:

110

99

94

104

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị  tái bản  giống  nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki.  Tính đến thời điểm  quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là

128.

112.

120.

240

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN trong 1 lần nhân đôi xác định được có 4 đơn vị tái bản với tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Nếu trong quá trình nhân đôi tổng hợp 870 đoạn ARN mồi thì phân tử ADN nhân đôi bao nhiêu lần?

6

3

8

4

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN trong 1 lần nhân đôi xác định được có 4 đơn vị tái bản với tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Nếu trong quá trình nhân đôi tổng hợp 3654 đoạn ARN mồi thì phân tử ADN nhân đôi bao nhiêu lần?

6

3

8

4

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn ADN dài 272 nm, trên mạch đơn thứ hai của đoạn ADN có A2 = 2T2 = 3G2 = 4X2. ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nucleôtit loại A là:

1728

1152

2160

3456

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN mạch kép có tỷ lệ  A+TG+X =53, khi phân tử này nhân đôi liên tiếp 3 lần, tỷ lệ các loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là

A = T= 18,75%; G = X = 31,25%

A + T = 31,25%; G + X = 18,75%

A + T= 18,75%, G + X = 31,25%

A = T = 31,25%; G = X = 18,75%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack