vietjack.com

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7
Quiz

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 7

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

Cu, Al, Mg.

Cu, Al, MgO.

Cu, Al2O3, MgO.

Cu, Al2O3, Mg.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

Dung dịch Sn(NO3)2.

Dung dịch HgNO3)2.

Dung dịch Zn(NO3)2.

Dung dịch Pb(NO3)2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

Ozon.

Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

Cacbon đioxit.

Lưu huỳnh đioxit.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các khí CO, CO2 ,O2 ,và SO2 có thể dùng

Tàn đóm cháy dở và nước brom.

Dung dịch Na2CO3 và nước brom.

Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

Tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

SiO2 và C.

MnO2 và CaO.

MnSiO3.

CaSiO3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

Chất thải CFC do con người gây ra.

Các hợp chất hữu cơ.

Sự thay đổi của khí hậu.

Chất thải CO2 .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

CuSO4, MgCl2.

HCl, H2SO4 loãng.

FeCl2, KCl.

(HNO3, H2SO4) đặc nguội.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:

Bình bằng Ag bền trong không khí.

Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

Ion Ag+ có khả năng diệt trùng,diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

Nhận proton.

Bị oxi hoá.

Bị khử.

Cho proton.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

5.

3.

4.

2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

[Ar] 4s23d6.

[Ar]3d8.

[Ar]3d64s2.

[Ar]3d74s1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

Có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.

Có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

Có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.

Dung dịch trong suốt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

SO42-.

PO43-

NO3-.

ClO4-.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

Có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.

Chỉ có kết tủa màu đỏ.

Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.

Chỉ có khí thoát ra.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là:

Xianua.

Thủy ngân.

Thủy ngân.

Đioxin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi ?

Ca2+.

Na+.

K+.

Ba2+.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch

HCl.

HNO3.

Na2SO4.

NaOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

+2.

+3.

+4.

+6.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

Fe và dung dịch AgNO3.

Cu và dung dịch FeCl3.

Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.

Fe và dung dịch CuCl2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là

Magie.

Canxi.

Bari.

Beri.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

13,50.

21,49.

25,48.

14,30.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

FeCl3, FeCl2, HCl

FeCl3, FeCl2, CuCl2

FeCl2, CuCl2, HCl

FeCl3, CuCl2, HCl

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

15,6 gam.

24 gam

8,4 gam.

6 gam.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :

+2, +4, +6.

+2, +3, +6.

+1, +2, +4, +6.

+3, +4, +6.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

44,8 gam

40,8 gam

4,8 gam

48,0 gam

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Để một miếng gang (Fe – C) ngoài không khí ẩm.

(2) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng một thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

(4) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là:

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

Ca.

Na.

Ag.

Fe.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :

Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m

104,5.

94,8.

112,4.

107,5.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?

0,5.

0,6.

0,4.

0,2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack