vietjack.com

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4
Quiz

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 4

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

Ánh kim.

Tính dẻo.

Tính cứng.

Tính dẫn điện và nhiệt.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe

Tỉ khối Li < Fe < Os.

Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W

Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

Na, Mg, Al.

Cu, Na, Mg.

Mg, Al, Cu.

Al, Cu, Na.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây

nhôm

sắt

kẽm

Natri

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu biển ( bằng thép ) theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) khối kim loại nào sau đây?

Zn.

Fe.

Ag.

Cu.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường

điện phân dung dịch AlCl3.

điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.

CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.

CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?

Ba, Na, K, Ca.

Be, Mg, Ca, Ba

Na, K, Mg, Ca .

K, Na, Ca, Zn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?

Na2CO3

NaHCO3

NaNO3

Na2SO4 .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng

Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+

Nước mềm là nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+

Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion HCO3- và Cl-

Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:        

quặng đolomit

quặng boxit.

quặng pirit

quặng manhetit

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phèn chua có công thức nào sau đây

K2SO4.12H2O

Al2(SO4)3.12H2O

K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3

Dung dịch HCl

Dung dịch Na2CO3

Dung dịch NaOH

Dung dịch HNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc:

có sủi bọt khí

chỉ có kết tủa trắng

Có kết tủa trắng và bọt khí

Không có hiện tượng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:

Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

Ag, Fe3+

Zn, Ag+.

Ag, Cu2+

Zn, Cu2+

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thểlà:

1,8

2

2,2

1,5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch chứa 0,42 mol HNO3 (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (đktc). Khối lượng muối trong X là:

22,20 gam.

25,16 gam.

29,36 gam.

25,00 gam.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là :

3

2

4

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là

AgCl

Cr, Ag

Ag

Ag và AgCl

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:

KOH

NaCl

AgNO3

CH3OH

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là

hematit nâu chứa Fe2O3.

manhetit chứa Fe3O4.

xiderit chứa FeCO3.

pirit chứa FeS2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? Media VietJack

Media VietJack(đặc) Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Media VietJack 
(b) Đốt cháy Media VietJack trong khí O2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí Media VietJack vào dung dịch Media VietJack 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

1

2

3

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

7.

9.

6.

8.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là

Mg(NO3)2;Fe(NO3)2.

Mg(NO3)2;Fe(NO3)3.

Fe(NO3)2;AgNO3.

Mg(NO3)2;AgNO3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.

(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

(1), (3), (4), (5).

(1), (3), (5).

(2), (4), (6).

(2), (3), (4), (6).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

3,36 lít.

4,48 lít.

6,72 lít.

1,12 lít.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là

20,1.

18,2.

19,5.

19,6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack