30 câu hỏi
Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa
AgNO3 và Fe(NO3)2.
AgNO3 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
có khí không màu thoát ra.
có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
chỉ có kết tủa keo trắng.
kết tủa sinh ra sau đó tan dần
Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
1s2 2s2 2p6 3p2.
1s2 2s2 2p6 3s2.
1s2 2p6 3s2 3p2.
Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch
AgNO3.
H2SO4.
HCl
Na2CO3
Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).
0,672 lít.
0,224 lít.
1,120 lít.
0,448 lít
Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là
Chỉ có cặp Al-Fe
Chỉ có cặp Zn-Fe
Chỉ có cặp Sn-Fe
Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:
0,3 lít.
0,6 lít.
0,9 lít.
1,2 lít.
Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
NaCl.
KCl.
NaOH.
BaCl2.
Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
Fe.
Cu.
Zn.
Al.
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ
28,17%
13,45%
12,3%
19,78%
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
4,48 lít
3,36 lít
2,24 lít
1,12 lít
Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng của oxit sau phản ứng giảm 0,58 gam. Giá trị của m là
0,27
2,7
0,54
1,12
Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất
K.
Na
Cs
Li
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
Al
Ag
Cu
Ba
Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
4,72
4,08
4,48
3,20
Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên
NaCl
NaOH
HNO3
Na2SO4
Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên
NaOH
NH3
HCl.
AgNO3
Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:
dd HNO3.
bột sắt dư.
bột nhôm dư.
NaOH vừa đủ.
Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất
CO2.
CFC
CH4
SO2
Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
3.
4.
2.
5.
Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Al.
Au.
Fe.
Zn.
Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa
Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
Nước.
Dung dịch H2SO4loãng.
Dung dịch NaCl.
Dung dịch NaOH.
Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:
Fe3+, Cu2+,Fe2+
Fe2+, Cu2+, Fe3+
Cu2+, Fe3+, Fe2+
Cu2+, Fe2+, Fe3+
Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:
Zn
Cu
Ag
Fe.
Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây
Nhiệt luyện
Thủy luyện
Điện phân nóng chảy
Điện phân dung dịch.
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
Fe.
Ag.
Cu
Zn.
Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
Thạch cao sống
Đá vôi
Thạch cao khan
Thạch cao nung
Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
Ba(OH)2 và Fe(OH)3
Cr(OH)3 và Al(OH)3
NaOH và Al(OH)3
Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
3,17.
2,56.
3,2.
1,92
