vietjack.com

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
Công nghệLớp 118 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là

Cung cấp thực phẩm

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

Cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học

Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, tế bào cho nghiên cứu khoa học

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ cao ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi là

Ứng dụng kĩ thuật PCR

Ứng dụng công nghệ gene

Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn

Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chăn nuôi bền vững phát triển bền vững về:

Kinh tế

Xã hội

Môi trường

Kinh tế, xã hội, môi trường

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm thứ tư của chăn nuôi bền vững là gì?

Phát triển kinh tế

Nâng cao đời sống cho con người

Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Đối xử nhân đạo với vật nuôi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật cần mấy điền kiện để trở thành vật nuôi?

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là

Vật nuôi ngoại nhập.

Vật nuôi chuyên dụng.

Vật nuôi kiêm dụng.

Vật nuôi kiêm dụng, vật nuôi chuyên dụng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy phương thức chăn nuôi?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp là gì?

Vật nuôi phải nuôi trong chuồng.

Vật nuôi phải thả vườn.

Sử dụng thức ăn tự nhiên.

Vật nuôi được nuôi chuồng kết hợp với thả vườn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giống vật nuôi là những vật nuôi:

Cùng loài.

Ngoài hình tương tự nhau.

Cùng nguồn gốc.

Cùng ngoài, cùng nguồn gốc và ngoại hình tương tự nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nuôi muốn được công nhận là giống cần mấy điều điện?

3. x

4.

5.

6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là

Đơn giản.

Khó thực hiện.

Tốn kém.

Áp dụng khi chọn lọc trong thời gian dài.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước 1 của quá trình chọn lọc cá thể là

Chọn lọc tổ tiên .

Chọn lọc bản thân.

Kiểm tra đời con.

Kiểm tra đời mẹ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có kiểu lai kinh tế nào sau đây?

Lai kinh tế đơn giản.

Lai kinh tế phức tạp.

Lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.

Lai cải tiến.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lai kinh tế là gì?

Là lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Là lai khi một giống vật nuôi cơ bản đã đáp ứng đủ yêu cầu, tuy nhiên vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần được cải tiến

Là lai khi một giống chỉ có một số đặc điểm tốt, vẫn còn nhiều đặc điểm chưa tốt cần phải cải tạo.

Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu dinh dưỡng là gì?

Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 ngày đêm.

Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 ngày.

Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 đêm.

Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 tháng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi có:

Nhu cầu duy trì

Nhu cầu sản xuất

Nhu cầu duy trì, nhu cầu sản xuất

Nhu cầu tiến hóa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xây dựng khẩu phần ăn gồm mấy bước?

3

5

8

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước 1 của quy trình xây dựng khẩu phần ăn là gì?

Xác định đối tượng

Xác định nhu cầu dinh dưỡng

Xác định hàm lượng dinh dưỡng

Chọn nguyên liệu để sử dụng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy nhóm thức ăn chính?

1

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn giàu năng lượng có hàm lượng protein thô:

< 18%

> 18%

< 20%

> 20%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn giàu protein có nguồn gốc từ:

Động vật

Thực vật

Vi sinh vật

Động vật, thực vật, vi sinh vật

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là loại thức ăn giàu protein?

Bột cá

Rơm khô

Ngô

Cỏ voi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn có nguồn gốc thực vật là:

Bột cá

Đậu tương

Vi tảo

Bột cá, đậu tương, vi tảo.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn hỗn hợp có loại nào sau đây?

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Thức ăn đậm đặc

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

Đáp án khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của bảo quản thức ăn?

Đảm bảo chất lượng thức ăn

Dự trữ thức ăn

Tiết kiệm chi phí

Đảm bảo chất lượng thức ăn, dự trữ thức ăn, tiết kiệm chi phí

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh gồm mấy bước?

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước 1 của quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là:

Nhập nguyên liệu và làm sạch

Cân, nghiền và phối trộn

Hấp chín và ép viên

Sàng phân loại và đóng bao

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy phương pháp bảo quản thức ăn?

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack