2048.vn

Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 6)
Quiz

Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 6)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị

Hợp chất hữu cơ được phân loại thành hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon

Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hidro

Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?

đá vôi

thạch cao

đá hoa cương

đá phấn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:

cau-3-1-1582169358.PNG
Trong hình vẽ bên chi tiết nào chưa đúng?

Bề mặt hai thanh Cu và Zn

Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn

Ký hiệu các điện cực

Hiện tượng xảy ra trên điện cực Zn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3

1,3-điclo-2-metylbutan

2,4-điclo-3-metylbutan

1,3-điclopentan

2,4-điclo-2-metylbutan

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không đúng?

Nguyên tử Ca bị oxi hóa trong phản ứng Ca tác dụng với H2O

Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2

Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử trong phản ứng Ca(OH)2 tác dụng với HCl

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?

Ca2+, Mg2+, Cl-

Ca2+, Mg2+, SO42-

Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+

HCO3-, Ca2+, Mg2+

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

FeCl3

MgCl2

CuSO4

AgNO3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, không có khí thoát ra. Tên của quặng là

hematit

manhetit

pirit

xiđerit

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai

Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính

CrO là oxit bazơ

CrO3 là oxit bazơ

Cr2O3 là oxit lưỡng tính

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancol X là đồng đẳng của etylen glycol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là?

2

3

4

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức phân tử của hợp chất thơm X là C7H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số chất X thỏa mãn là

5

3

6

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai

Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n ≥ 2

Chất béo không tan trong nước

Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài, không phân nhánh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?

Cao su buna

Cao su buna – N

Cao su isopren

Cao su cloropren

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : C2H4(OH)2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, HOCH2CHO. Số chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là

3

4

7

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etylamoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là

4

3

5

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.

(b)Anilin là một bazơ dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.

(c) Ở điều kiện thường axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.

(e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là:

3

4

5

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3

(b) Saccatozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →

(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →

(d) Phenol + dung dịch Br2

Số phản ứng tạo ra kết tủa là

2

1

4

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

MgSO4 và FeSO4

MgSO4

MgSO4 và Fe2(SO4)3

MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

2

1

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với KOH và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị lưu huỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohiđric thành clo. Công thức phân tử của các chất X, Y, Z lần lượt là

Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7

Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7

Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4

Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

(3) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2

(4) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnCl2

(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa là

2

3

4

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho các phương trình phản ứng:

(1) MnO2 + HCl đặct°

(2) Hg + S

(3) F2 + H2O

(4) NH4Cl + NaNO2 t°

(5) K + H2O

(6) H2S + O2 dư t°

(7) SO2 + dung dịch Br2  

(8) Mg + dung dịch HCl

 

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:

 

 

6

4

7

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

H2SO4, MgCl2, BaCl2

H2SO4, NaOH, MgCl2

Na2CO3, BaCl2, BaCl2

Na2CO3, NaOH, BaCl2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ thủy phân trong môi trường axit thành glucozơ và fructozơ

(b) Metylamin là một bazơ dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.

(c) Khử glucozơ bằng hiđro thu được sobitol.

(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic phản ứng được với dung dịch NaOH.

(e) Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Số phát biểu đúng là:

3

4

5

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là(nếu không xét quá trình phân ly của nước)

PO43- và OH-

H2PO4- và HPO42-

HPO42- và PO43-

H2PO4- và PO43-

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là

Mg

Fe

Cu

Ca

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Mặt khác 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc xúc tác Ni, to).

8,96 lít

11,2 lít

4,48 lít

6,72 lít

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+; 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn thì giá trị V tối thiểu cần dùng là

150 ml

300 ml

200 ml

250 ml

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 60%). Khối lượng este tạo thành là

5,72 gam

8,80 gam

14,67 gam

5,28 gam

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là

15,680 lít

20,160 lít

17,472 lít

16,128 lít

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 33 gam hỗn hợp HCOOCH3 và glucozơ (tỉ lệ mol là 2 : 3) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là

27 gam

54 gam

32,4 gam

21,6 gam

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp Y gồm 2 aminoaxit (phân tử mỗi chất chứa 2 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 0,56 gam N2. Nếu cho m gam Y tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 20%. Giá trị của a là

3,65

0,73

7,30

1,46

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí CO2 vào V mL dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là

300

250

400

150

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X chứa (C, H, O) có 5 liên kết pi trong phân tử, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 15,68 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 5,4 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng chất rắn là

11,1 gam

13,1 gam

9,4 gam

14,0 gam

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21,52 gam hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử lần lượt là CH6O3N2 và C2H8O3N2 tác dụng vừa đủ với 100 ml hỗn hợp Y gồm KOH 1M và NaOH 1,2M thu được hỗn hợp khí Z và muối T. Số mol của khí có phân tử khối lớn hơn và khối lượng của T là

0,06 và 20,3 gam

0,06 và 18,7 gam

0,16 và 20,3 gam

0,16 và 18,7 gam

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300ml dung dịch Zn(NO3)2 0,5M thu được một kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị V lớn nhất là

150

100

200

280

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

22,7

34,1

29,1

27,5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

6,68

4,68

5,08

5,48

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích là 4,48 lít (ở đktc). Tỉ khối của Z so với heli là

19,0

10,5

21,0

9,5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm peptit Ala–X–X (X là amino axit no, mạch hở có dạng H2NCnH2nCOOH) và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít O2 (đktc) thu được N2; Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là

26,10 gam

14,55 gam

12,30 gam

29,10 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack