2048.vn

Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 1)
Quiz

Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (đề số 1)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

H2O

C2H5OH

NaCl

CH3COOH

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

(NH4)2HPO4KNO3

NH4H2PO4KNO3

(NH4)3PO4 và KNO3

(NH4)2HPO4 và NaNO3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: CHC-CH3 + AgNO3 + NH3  X + NH4NO3. X là

CAgC-CH3

CHC-CH2Ag

CHAg = C-CH3

Ag

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nào sau đây là axit béo?

Axit axetic

Axit glutamic

Axit stearic

Axit ađipic

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

hòa tan Cu(OH)2

trùng ngưng

tráng gương

thủy phân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

axit ađipic và etylen glicol

axit ađipic và hexametylenđiamin

etylen glicol và hexametylenđiamin

axit ađipic và glixerol

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Na2CO3 và HCl

Na2CO3Na3PO4

Na2CO3CaCl2

NaCl và Ca(OH)2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

2HCl (dung dịch) + Zn H2 + ZnCl2

H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) SO2+ Na­2SO4 + H2O

Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) 2NH3+ CaCl2 + 2H2O

4HCl (đặc) + MnO2 Cl2+ MnCl2 + 2H2O

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

MgSO4 và FeSO4

MgSO4

MgSO4Fe2(SO4)3

MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3

Na­2SO4, HNO3

HNO3, KNO3

HCl, NaOH

NaCl, NaOH

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường.

Na

Fe

Mg

Al

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

Đốt lá sắt trong khí Cl2

Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là

Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+> Zn2+

Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+> Fe2+

Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Pb2+

Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+> Zn2+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chát có phản ứng tráng bạc là

1

3

2

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit axetylsalixylic (o-CH3CHOO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm (aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là

1 : 1

1 : 2

1 : 3

2 : 1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với dung dịch với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. CTPT của X là

HCHO

CH3CHO

(CHO)2

C2H5CHO

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

NaOH

Br2

NaHCO3

Na

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

4

3

2

5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ 1:1) là

1-clo-2-metylbutan

2-clo-2-metylbutan

2-clo-3-metylbutan

1-clo-2-metylbutan

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ 3,2 gam X trong oxi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Thành phần của X gồm

cacbon và hiđro

cacbon

cacbon và oxi

cacbon, hiđro và oxi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO3- và a mol ion SO42-. Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là

3,39 gam

2,91 gam

4,83 gam

2,43 gam

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 

0,8 gam

8,3 gam

2,0 gam

4,0 gam

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 0,8 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

6,0 gam

4,4 gam

8,8 gam

7,6 gam

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

0,82 gam

0,68 gam

2,72 gam

3,40 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

C3H7NH2 và C4H9NH2

CH3NH2 và C2H5NH2

CH3NH2 và (CH3)3N

C2H5NH2 và C3H7NH2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

Dung dịch glyxin

Dung dịch alanin

Dung dịch lysin

Dung dịch valin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit  mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

20,15

31,30

28,80

16,95

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn bezen.

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng là

4

2

5

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là

FeO; 75%

Fe2O3; 75%

Fe2O3; 65%

Fe3O4; 75%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 40,5 gam kim loại R (có hóa trị không đổi) tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thu được 50,4 lít khí (đktc). Kim loại R là

Mg

Al

Zn

Fe

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

31,22

34,10

33,70

34,32

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo m)

Giá trị a + b là

0,8

1,0

1,6

1,8

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (ddktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

4,35

4,85

6,95

3,70

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

2,52

2,22

2,62

2,32

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

Dung dịch HCl

Dung dịch Pb(NO3)2

Dung dịch K2SO4

Dung dịch NaCl

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đừng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

0,224 lít và 3,750 gam

0,112 lít và 3,750 gam

0,224 lít và 3,865 gam

0,112 lít và 3,865 gam

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho hỗn hợp E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là

16,78

25,08

20,17

22,64

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và HCl 0,4 M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là

29,24

30,05

34,10

28,70

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

10

8

6

12

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.

Giá trị của t trên đồ thị là

3600

1200

3000

1800

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack