vietjack.com

Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 9)

V
VietJack
Hóa họcLớp 112 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

CH3OH.

CuSO4.

NaCl.

KBr.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

HCI.

KNO3.

CH3COOH.

NaOH.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự điện li là

Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.

Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước.

Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên

Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li viết đúng là

NaCl → Na2++ Cl-

CH3COOH → CH3COO-+ H+

C2H5OH → C2H5++ OH-

Ca(OH)2→ Ca2++ 2OH-

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất

NH4NO3

Al2(SO4)3

Ba(OH)2

H2SO4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ?

HCl

NaCl

LiOH

KBr

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dung dịch axit mạnh HNO30,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

[H+] = 0,10M.

[H+] >[NO3-].

[H+]< [NO3-].

[H+]< 0,10M.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol của anion Cl-trong dung dịch FeCl30,45M là

0,45M.

0,90M.

1,35M.

1,00M.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Pb(OH)2.

Na2CO3.

Al(OH)3.

Zn(OH)2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng:

11

3

2

12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- H2O

KOH + HNO3KNO3+ H2O

Cu(OH)2+ H2SO4CuSO4+ 2H2O

KHCO3+ KOH K2CO3+ H2O

Cu(OH)2+ 2HNO3Cu(NO3)2+ 2H2O

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?

NH3và Fe(NO3)3.

CuSO4và KOH.

Na2CO3và Ca(OH)2.

NaOH và H2SO4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2có cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2.

NaCl, NH3, NaOH, Ba(OH)2

NH3, NaCl, NaOH, Ba(OH)2

NaCl, Ba(OH)2, NaOH, NH3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây là muối axit?

NaHSO4.

K3PO4.

CaCO3.

NaBr.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?

HCl.

NaOH.

BaCl2.

H2SO4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

Số oxi hóa của nguyên tử nitơ bằng 0 nên rất bền.

Trong nguyên tử N2có liên kết ba bền.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

LiN3và Al3N.

Li2N3và Al2N3.

Li3N và AlN.

Li3N2và Al3N2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3thì dung dịch chuyển thành

Màu vàng.

Màu hồng.

Màu cam.

Màu xanh.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí không màu hóa nâu ngoài không khí là:

NO.

NO2.

N2O.

NH3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối NH4Cl có môi trường?

Kiềm.

Axit.

Trung tính.

Lưỡng tinh.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3tác dụng với kim loại?

NO.

NH4NO3.

NO2.

N2O5.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nguội:

Fe, Al, Cr

Cu, Fe, Al

Fe, Mg, Al

Cu, Pb, Ag.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?

2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4

NH3 + HCl → NH4Cl

8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2

Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không có trong quá trình sản xuất HNO3trong công nghiệp?

4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O.

2NO + O2→ 2NO2

4NO2+ O2+ 2H2O → 4HNO3

N2O5 + H2O → 2HNO3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

KNO3+ S.

KClO3+ C.

KClO3+ C + S.

KNO3+ C + S

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?

N2O5

NH4NO3

NO2

NO.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O. Hệ số của HNO3trong phản ứng trên là:

3.

10.

9.

12.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack