20 CÂU HỎI
Lăng kính là khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng
A. lăng trụ tam giác.
B. tứ giác đều.
C. hình lục lăng.
D. hình chóp đều.
Hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. phản xạ toàn phần.
Một người có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 15 cm – 50 cm. Người này bị tật gì?
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
Dây dẫn được uốn thành vòng tròn có bán kính 5 cm. Dòng điện có cường độ 10 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là
A. 1,26.10-4 T.
B. 4.10-5 T.
C. 2,51.10-3 T.
D. 1,25.10-4 T.
Tương tác giữa hai vật nào dưới đây không phải là tương tác từ?
A. nam châm – nam châm.
B. nam châm – thanh gỗ.
C. dòng điện – dòng điện.
D. dòng điện – nam châm.
Công thức tính từ thông riêng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một êlectron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T theo phương hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Vận tốc của êlectron bằng 3.105 m/s. Biết điện tích của êlectron q0 = -1,6.10-19 C. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron là
A. 8,3.10-18 N.
B. 2,4.10-18 N.
C. 4,8.10-18 N.
D. 9,6.10-18 N.
Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm. Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? (Coi đeo kính sát mắt).
A. 12,5 cm.
B. 25 cm.
C. 10 cm.
D. – 12,5 cm.
Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất . Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều sâu của lớp nước trong bể là
A. 100 cm.
B. 300 cm.
C. 400 cm.
D. 200 cm.
Cho hình vẽ:
Vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng
A. từ ngoài vào trong.
B. từ trái qua phải.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ phải qua trái.
Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của cảm ứng từ là
A. niu – tơn (N).
B. wêbe (Wb).
C. henry (H).
D. tesla (T).
Công thức tính suất điện động tự cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông
A. bằng 0.
B. biến thiên.
C. không đổi.
D. bảo toàn.
Khung dây dẫn kín có diện tích 0,04 m2, gồm 100 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây. Độ lớn từ thông qua khung dây là
A. 80 Wb.
B. 0,08 Wb.
C. 0 Wb.
D. 0,8 Wb.
Chiếu ánh sáng từ không khí sang nước với góc tới 300. Biết chiết suất của không khí và nước lần lượt là 1 và . Giá trị góc khúc xạ là
A. 230.
B. 210.
C. 200.
D. 220.
Một ống dây hình trụ có chiều dài 0,4 m gồm 2000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 0,02 m2. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,25 H.
B. 0,125 H.
C. 1,25 H.
D. 0,26 H.
Một người bị cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 60 cm. Độ tụ của kính là
A. – 1,7 dp.
B. – 1,6 dp.
C. 1,7 dp.
D. 1,6 dp.
Chiều của lực Lo-ren-xơ được xác định theo quy tắc
A. nắm bàn tay trái.
B. bàn tay trái.
C. vào Nam ra Bắc.
D. nắm tay phải.
Điểm xa nhất mắt có thể nhìn rõ mà không phải điều tiết là điểm
A. cực viễn.
B. mù.
C. vàng.
D. cực cận.
Tia sáng đi qua quang tâm của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ
A. truyền thẳng.
B. đi qua tiêu điểm vật chính.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. song song với trục chính.