20 CÂU HỎI
Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông
A. không đổi.
B. bảo toàn.
C. bằng 0.
D. biến thiên.
Hiện tượng ánh sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là
A. giao thoa ánh sáng.
B. phản xạ toàn phần.
C. tán sắc ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Công thức tính từ thông riêng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ:
Vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng
A. từ phải qua trái.
B. từ ngoài vào trong.
C. từ trái qua phải.
D. từ trong ra ngoài.
Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất 4/3. Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 100 cm.
B. 400 cm.
C. 300 cm.
D. 200 cm.
Tia sáng đi qua quang tâm của một thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ
A. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm vật chính.
D. song song với trục chính.
Chiếu ánh sáng từ không khí sang nước với góc tới 300. Biết chiết suất của không khí và nước lần lượt là 1 và 4/3. Giá trị góc khúc xạ là
A. 220.
B. 210.
C. 200.
D. 230.
Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm. Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? ( Coi đeo kính sát mắt).
A. – 12,5 cm.
B. 12,5 cm.
C. 10 cm.
D. 25 cm.
Lăng kính là khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng
A. hình chóp đều.
B. tứ giác đều.
C. lăng trụ tam giác.
D. hình lục lăng.
Khung dây dẫn kín có diện tích 0,04 m2, gồm 100 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây. Độ lớn từ thông qua khung dây là
A. 0 Wb.
B. 80 Wb.
C. 0,8 Wb.
D. 0,08 Wb.
Tương tác giữa hai vật nào dưới đây không phải là tương tác từ?
A. dòng điện – nam châm.
B. nam châm – thanh gỗ.
C. nam châm – nam châm.
D. dòng điện – dòng điện.
Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của cảm ứng từ là
A. niu – tơn ( N).
B. henry ( H).
C. wêbe ( Wb).
D. tesla ( T).
Một người có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 15 cm – 50 cm. Người này bị tật gì?
A. Lão thị.
B. Viễn thị.
C. Loạn thị.
D. Cận thị.
Một êlectron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T theo phương hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Vận tốc của êlectron bằng 3.105 m/s. Biết điện tích của êlectron q0 = -1,6.10-19 C. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron là
A. 4,8.10-18 N.
B. 8,3.10-18 N.
C. 2,4.10-18 N.
D. 9,6.10-18 N.
Công thức tính suất điện động tự cảm là
A.
B.
C.
D.
Một ống dây hình trụ có chiều dài 0,4 m gồm 2000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 0,02 m2. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,25 H.
B. 0,26 H.
C. 0,125 H.
D. 1,25 H.
Điểm xa nhất mắt có thể nhìn rõ mà không phải điều tiết là điểm
A. cực cận.
B. mù.
C. vàng.
D. cực viễn.
Chiều của lực Lo-ren-xơ được xác định theo quy tắc
A. vào Nam ra Bắc.
B. nắm bàn tay trái.
C. nắm tay phải.
D. bàn tay trái.
Một người bị cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 60 cm. Độ tụ của kính là
A. 1,6 dp.
B. – 1,7 dp.
C. 1,7 dp.
D. – 1,6 dp.
Dây dẫn được uốn thành vòng tròn có bán kính 5 cm. Dòng điện có cường độ 10 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là
A. 1,26.10-4 T.
B. 1,25.10-4 T.
C. 4.10-5 T.
D. 2,51.10-3 T.